Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa Lý năm 2020 trường THPT Đội Cấn

Trang 1/7 - Mã đề thi 132
Đề thi gồm 6 trang
ĐỀ KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA
LẦN 1-NĂM HỌC 2019-2020
Môn: Địa – Lớp 12
Thời gian làm bài: 50 phút;
Mã đề thi 132
(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 41: Hạn chế lớn nhất của vùng núi đá vôi ở nƣớc ta là
A. dễ xảy ra lũ nguồn, lũ quét. B. thƣờng xuyên xảy ra sạt lở.
C. nhiều nguy cơ phát sinh động đất. D. dễ xảy ra tình trạng hạn hán, thiếu nƣớc.
Câu 42: Hạn chế lớn nhất của biển Đông là
A. tài nguyên sinh vật biển đang bị đe dọa nghiêm trọng.
B. thƣờng xuyên hình thành các cơn bão nhiệt đới.
C. hiện tƣợng sóng thần do hoạt động của động đất, núi lửa.
D. tác động của các cơn bão nhiệt đới và gmùa đông bắc.
Câu 45: Nƣớc ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú nhờ
A. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dƣơng trên vành đai sinh khoáng của thế giới.
B. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dƣơng trên đƣờng di lƣu của các loài sinh vật.
C. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới bán cầu Bắc thuộc khu vực châu Á gió mùa.
D. lãnh thổ kéo dài từ 8
o
34’B đến 23
o
23’B nên thiên nhiên có sự phân hóa đa dạng.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 48: Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế xã hội ở mỗi quốc gia cũng nhƣ toàn khu vực
Đông Nam Á là
A. tạo dựng môi trƣờng hòa bình, ổn định trong khu vực.
B. tăng cƣờng mối quan hệ ngoại giao giữa các nƣớc với nhau.
C. khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. thu hút mạnh các nguồn đầu tƣ nƣớc ngoài.
Câu 49: Biểu hiện rõ rệt nhất của đặc tính nóng ẩm ở biển Đông là
Câu 44: Đặc điểm của biển Đông có ảnh hƣởng nhiều nhất đến thiên nhiên nƣớc ta
A. thềm lục địa mở rộng hai đầu, thu hẹp ở giữa.
Câu 43: Ý nào dƣới đây thể hiện mối quan hệ chặt chẽ giữa miền núi và đồng bằng nƣớc ta?
A. Miền núi thích hợp cho cây công nghiệp, đồng bằng thuận lợi cho cây lƣơng thực.
B. Miền núi có địa hình cao hiểm trở, đồng bằng có địa hình bằng phẳng, .
C. Những sông lớn mang vật liệu bào mòn ở miền núi bồi đắp, mở rộng đồng bằng.
D. Sông ngòi phát nguyên từ miền núi, cao nguyên chảy qua các đồng bằng.
B. diện tích lớn gần 3,5 triệu km
2
.
C. biển kín với các dòng hải lƣu chạy khép kín.
D. nóng, ẩm và chịu ảnh hƣởng của gió mùa.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ?
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau đây
chuyên môn hóa sản xuất điều?
A. Pu Sam Sao. B. Đông Triều. C. Tam Đảo. D. Con Voi.
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
Trang 2/7 - Mã đề thi 132
A. các dòng hải lƣu nóng hoạt động suốt năm.
B. các luồng gió theo hƣớng đông nam thổi vào nƣớc ta gây mƣa.
C. nhiệt độ nƣớc biển thay đổi theo mùa.
D. thành phần sinh vật nhiệt đới chiếm ƣu thế.
Câu 50: Đặc điểm thiên nhiên nhiệt đới ẩm gmùa của nƣớc ta là do
A. vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ quy định.
B. ảnh hƣởng của các luồng gió theo mùa từ phƣơng bắc xuống và từ phía nam lên.
C. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
D. ảnh hƣởng của biển Đông cùng với bức chắn địa hình.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng với chế độ
nhiệt ở nƣớc ta?
A. Biên độ nhiệt độ trung bình ở miền Nam cao hơn miền Bắc.
B. Nhiệt độ trung bình tháng 1 ở miền Bắc cao hơn miền Nam.
C. Miền Bắc trong năm có hai lần nhiệt độ cực đại, miền Nam có một.
D. Về mùa hạ, nhiệt độ cả năm tƣơng đƣơng nhau (trừ vùng núi cao).
Câu 52: Biểu hiện chứng tỏ địa hình Việt Nam chịu ảnh hƣởng sâu sắc của khí hậu nhiệt đi gió
mùa ẩm là
A. hiện tƣợng đất trƣợt, đá lở phổ biến ở nhiều nơi do cƣờng độ phong hóa diễn ra mạnh mẽ.
B. hƣớng núi tây bắc đông nam thẳng góc với gió tây nam vào mùa hạ, gây mƣa ở sƣờn đón
gió.
C. một số dãy núi ở cực Nam Trung Bộ hƣớng đông bắc tây nam, song song với hƣớng gió
làm mƣa ít.
D. các đồng bằng giữa núi và mặt bằng trên núi có nhiều ở Tây Bắc, Đông Bắc, Trƣờng Sơn
Nam.
Câu 53: Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa lí của nƣớc ta
A. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lƣu với các nƣớc trong khu vực và thế giới.
B. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ; tạo điều kiện thực hiện chính
châu Á Thái Bình Dƣơng.
Câu 54: Điểm nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Đông Bắc?
A. 4 cánh cung lớn: sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.
B. trung tâm là vùng đồi núi thấp.
C. Nằm ở phía tây của đồng bằng sông Hồng.
D. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
Câu 55: Vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc đã mang lại cho khí hậu ớc ta
đặc điểm nào dƣới đây?
A. nền nhiệt độ cao.
B. Lƣợng mƣa trong năm lớn.
C. Thƣờng xuyên chịu ảnh hƣởng của gió mùa.
D. bốn mùa rõ rệt.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có số lƣợng gia súc và
gia cầm lớn nhất?
A. Lào Cai. B. Đồng Nai. C. Lâm Đồng. D. Thanh Hóa.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 6 7, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng
với hình thể nƣớc ta?
A. Lãnh thổ chạy dài theo chiều Bắc Nam qua nhiều kinh độ.
B. Diện tích của khu vực đồi núi lớn hơn đồng bằng.
sách mở cửa, hội nhập với các nƣớc và thu hút đầu tƣ nƣớc ngoài.
C. thuận lợi trong việc hợp tác, sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của biển Đông, thềm lục địa và
sông Mê Công với các nƣớc có liên quan.
D. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học kĩ thuật với các nƣớc trong khu vực
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
Trang 3/7 - Mã đề thi 132
C. Dãy núi Hoàng Liên Sơn đồ sộ, cao nhất nƣớc ta.
D. Đồng bằng Nam Bộ rộng hơn đồng bằng Bắc Bộ.
Câu 58: Dân cƣ Đông Nam Á phân bố không đều, thể hiện ở
A. dân cƣ tập trung đông ở Đông Nam Á lục địa, thƣa ở Đông Nam Á biển đảo.
B. dân cƣ thƣa thớt ở một số vùng đất đỏ badan.
C. dân cƣ tập trung đông ở đồng bằng châu thổ của các sông lớn, vùng ven biển.
D. mật độ dân số cao hơn mức trung bình của toàn thế giới.
Câu 59: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH HOẠT ĐỘNG Ở
NƢỚC TA (Đơn vị: %)
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét o sau đây không đúng với giá trị sản xuất ng
nghiệp phân theo ngành hoạt độngnƣớc ta?
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi tăng.
B. Giá trị sản xuất của ngành trồng trọt giảm.
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất của trồng trọt luôn lớn nhất.
D. Gtrị sản xuất ngành chăn nuôi tăng.
Câu 60: Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là
A. nhiều khối núi cao đồ sộ. B. đồi núi thấp chiếm ƣu thế.
C. nghiêng theo hƣớng tây bắc đông nam. D. nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
Câu 61: Do biển đóng vai trò chủ yếu trong shình thành dải đồng bằng duyên hải miền Trung
nên
A. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang.
B. đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.
C. đồng bằng bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
D. một số đồng bằng mở rộng ở các của sông lớn.
Câu 62: Điểm nào sau đây không nổi bật ở đồng bằng sông Hồng?
A. Vùng trong đê không đƣợc bồi tụ phù sa. B. Thủy triều lấn sâu vào mùa cạn.
C. Bề mặt bị chia cắt thành từng ô. D. Hệ thống đê bao ngăn lũ.
Câu 63: Đối với vùng đặc quyền kinh tế, Việt Nam cho phép các nƣớc
A. đƣợc thiết lập các công trình và các đảo nhân tạo.
B. đƣợc hƣởng tất cả các quền lợi trên.
C. đƣợc tổ chức khảo sát, thăm dò các nguồn tài nguyên.
D. đƣợc tự do hàng hải, hàng không, đặt ống dẫn dầu, cáp quang biển.
Câu 64: Nhân tố ảnh hƣởng xấu tới môi trƣờng đầu tƣ của các nƣớc Đông Nam Á là
A. ô nhiễm môi trƣờng. B. thất nghiệp và thiếu việc làm.
C. đói nghèo. D. mức ổn định do vấn đề dân tộc, tôn giáo.
Câu 65: Ý nào sau đây không đúng khi nói về những vấn đề hội đòi hỏi các nƣớc ASEAN
phải giải quyết?
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa Lý năm 2020 trường THPT Đội Cấn

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa Lý năm 2020 trường THPT Đội Cấn vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu ôn tập môn Địa lý nhé. Đề thi được xây dựng theo cấu trúc đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý các năm về trước. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa Lý năm 2020 trường THPT Đội Cấn để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm, làm trong thời gian 50 phút. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết tại đây.

VnDoc.com vừa giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa Lý năm 2020 trường THPT Đội Cấn, mong rằng đây là tài liệu hữu ích giúp bạn đọc ôn tập tốt hơn môn Địa lý trong kì thi THPT Quốc gia sắp tới nhé. Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm kiến thức các môn Toán 12, Tiếng Anh 12, Ngữ văn 12...

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Địa lý lớp 12

    Xem thêm