Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Hóa học trường THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 2)
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Hóa học
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Hóa học trường THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 2) được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải, là tài liệu luyện tập, chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc gia, luyện thi Đại học, Cao đẳng 2016 hữu ích dành cho các bạn học sinh, giúp các bạn củng cố và tự tin trước kì thi quan trọng này.
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Sinh học trường THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 2)
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Toán trường THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 2)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT YÊN THẾ
| ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2015-2016 Môn: Hóa học 12 Thời gian làm bài: 90 phút; | |
Họ, tên thí sinh:..................................... SBD: .................... | Mã đề thi 134 |
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Cho CH3CHO tác dụng với H2 dư (có Ni xúc tác) thu được
A. C2H6. B. CH3OH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 2: Khi thủy phân tinh bột thu được sản phẩm cuối cùng là
A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ.
Câu 3: Protein phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo sản phẩm có màu
A. tím. B. xanh lam. C. đỏ. D. vàng.
Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?
A. H2S + 6HNO3→ SO2 + 6NO2 + 4H2O. B. 3CrO3 + 2H2O → H2CrO4 + H2Cr2O7.
C. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O. D. P2O5 + 3NaOH → NaH2PO4 + Na2HPO4.
Câu 5: Kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc, nguội là
A. Cr. B. Cu. C. Al. D. Fe.
Câu 6: Trung hòa 200 ml dung dịch CH3COOH 1M cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 400. B. 300. C. 100. D. 200.
Câu 7: Lên men 360 gam glucozơ (hiệu suất 75%) thu được khối lượng ancol etylic là
A. 184 gam. B. 69 gam. C. 138 gam. D. 92 gam.
Câu 8: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH và làm mất màu nước Br2?
A. CH3-CH2-Cl. B. C6H5-OH (phenol). C. CH2=CH-CH2-OH. D. HO-CH2-CH2-OH.
Câu 9: Khử hoàn toàn 4 gam CuO cần vừa đủ V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là
A. 1,12. B. 2,24. C. 1,68. D. 0,56.
Câu 10: Một chất có chứa nguyên tố oxi, được dùng để khử trùng nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên Trái Đất khỏi bức xạ tia cực tím. Chất này là
A. O2. B. SO2. C. O3. D. CO2.
Câu 11: Cho dung dịch chứa 0,1 mol AlCl3 tác dụng hoàn toàn với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được kết tủa có khối lượng là
A. 11,7 gam. B. 15,6 gam. C. 3,9 gam. D. 7,8 gam.
Câu 12: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. CuSO4. B. MgCl2. C. FeCl3. D. AgNO3.
Câu 13: Chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp là
A. H2N-CH2-COOH. B. CH3-CH2-OH. C. CH2=CH-COOH. D. CH3-COOH.
Câu 14: Chất nào sau đây được dùng để khắc chữ lên thủy tinh?
A. HCl. B. HI. C. HF. D. HBr.
Câu 15: Hỗn hợp X gồm CH3CHO, CH3COOH và HCOOCH3. Đốt cháy hoàn toàn X, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 0,9. B. 2,7. C. 1,8. D. 3,6.
Câu 16: Hòa tan 8,4 gam Fe bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36.
Câu 17: Kim loại cứng nhất là
A. Ca. B. Na. C. Cr. D. Fe.
Câu 18: Cho 14,4 gam hỗn hợp X gồm Cu và CuO tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 0,2 mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 66,67%. B. 55,56%. C. 44,44%. D. 33,33%.
Câu 19: Phân tử ancol X có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. Chất X không thể là
A. Ancol metylic. B. Etylen glicol. C. Glyxerol. D. Ancol etylic.
Câu 20: Anilin phản ứng được với dung dịch
A. HCl. B. NaCl. C. NaOH. D. NH3.
(Còn tiếp)
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Hóa học
1 | D | 11 | C | 21 | C | 31 | D | 41 | B |
2 | C | 12 | B | 22 | C | 32 | A | 42 | D |
3 | A | 13 | C | 23 | D | 33 | C | 43 | C |
4 | A | 14 | C | 24 | B | 34 | A | 44 | B |
5 | B | 15 | B | 25 | A | 35 | D | 45 | A |
6 | D | 16 | D | 26 | B | 36 | A | 46 | D |
7 | C | 17 | C | 27 | D | 37 | B | 47 | B |
8 | B | 18 | C | 28 | D | 38 | C | 48 | D |
9 | A | 19 | D | 29 | A | 39 | C | 49 | A |
10 | C | 20 | A | 30 | B | 40 | C | 50 | A |