Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Sinh học trường THPT Nguyễn Đức Cảnh, Thái Bình
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Sinh học
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Sinh học trường THPT Nguyễn Đức Cảnh, Thái Bình được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải, có đáp án đi kèm. Đây là đề luyện thi hữu ích dành cho các bạn học sinh, giúp các bạn củng cố và chuẩn bị tinh thần tốt nhất cho kì thi THPT Quốc gia, luyện thi Đại học, Cao đẳng 2016. Mời các bạn tham khảo.
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Sinh học trường THCS&THPT Đông Du, Đắk Lắk (Lần 1)
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Sinh học trường THPT Chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC CẢNH
Mã đề 123 | ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC MÔN: SINH HỌC Năm học: 2015-2016 Thời gian làm bài: 90 phút |
Câu 1: Thực chất của đột biến cấu trúc NST là
A. Sự sắp xếp lại các khối gen trên NST B. Sự sắp xếp lại các khối gen trên và giữa các NST
C. Làm thay đổi hình dạng và cấu trúc của NST D. Làm thay đổi vị trí và số lượng gen trên NST
Câu 2: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản và sợi nhiễm sắc có đường kính lần lượt là:
A. 30 nm và 11 nm B. 30 nm và 300 nm C. 11nm và 300nm D. 11nm và 30 nm
Câu 3: Ở một loài động vật, cho con cái (XX) mắt đỏ thuần chủng lai với con đực (XY) mắt trắng thuần chủng được F1 đồng loạt mắt đỏ. Cho con ruồi đực F1 lai phân tích, đời Fb thu được 50% con đực mắt trắng, 25% con cái mắt đỏ, 25% con cái mắt trắng. Nếu cho F1 giao phối tự do thì ở F2 loại cá thể đực mắt trắng chiếm tỷ lệ:
A. 18,75% B. 31,25% C. 37,5% D. 25%
Câu 4: Thế hệ xuất phát của một quần thể ngẫu phối có 400 cá thể đực mang kiểu gen AA, 300 cá thể cái mang kiểu gen Aa, 300 cá thể cái mang kiểu gen aa. Khi đạt trạng thái cân bằng di truyền, kiểu gen Aa chiếm tỷ lệ:
A. 0,25 B. 0,75 C. 0,49575 D. 0,46875
Câu 5: Một tế bào sinh dục sau một số đợt nguyên phân liên tiếp đã đòi hỏi môi trường cung cấp 756 NST đơn. Các tế bào con đều trở thành tế bào sinh trứng 1,5625% số tế bào trứng được thụ tinh tạo được một hợp tử lưỡng bội. Nếu các cặp NST đều có cấu trúc khác nhau, quá trình giảm phân tạo ra 576 kiểu giao tử thì hình thức trao đổi chéo đã xảy ra là:
A. Trao đổi chéo tại 1 điểm ở 3 cặp NST tương đồng.
B. Trao đổi chéo tại 2 điểm không cùng lúc của 2 trong số các cặp NST tương đồng.
C. Trao đổi chéo tại 1 điểm ở xảy ra trên 2 trong số các cặp NST tương đồng.
D. Trao đổi chéo kép tại 2 cặp NST tương đồng.
Câu 6: Ở một loài thực vật tại một locus gen quy định màu sắc hạt có alen B dài 221nm và có 1669 liên kết hiđrô, alen B bị đột biến thành alen b. Từ một tế bào chứa cặp gen Bb qua 2 lần nguyên phân bình thường, môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình nhân đôi này 1689 nu loại timin và 2211 nu loại xitozin. Gây đa bội hóa hạt chứa cặp gen Bb được dạng tứ bội, số nucleotit từng loại của gen quy định màu sắc hạt trong tế bào dạng tứ bội này là.
A. G = X = 1474; A = T = 1126 B. G= X = 1478; A = T = 1122
C. G = X = 1476; A = T = 1124 D. G = X = 1472; A =T = 1128
Câu 7: Cơ chế hiện tượng di truyền của virut HIV thể hiện ở sơ đồ
A. ADN ARN Prôtêin Tính trạng B. ARN ADN Prôtêin
C. ADN ARN Tính trạng Prôtêin D. ARN ADN ARN Prôtêin
Câu 8: Ở một loài thực vật, xét 1 gen có 2 alen, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) có tỷ lệ kiểu hình là 9 hoa đỏ: 1 hoa trắng. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn ở F3 số cây có kiểu gen dị hợp tử chiếm 7,5%. Theo lý thuyết, cấu trúc di truyền của quần thể này ở thế hệ P là:
A. 0,6AA: 0,3 Aa: 0,1aa B. 0,2AA: 0,7Aa: 0,1 aa
C. 0,3AA: 0,6Aa: 0,1aa D. 0,7AA: 0,2Aa: 0,1 aa
Câu 9: Ở một loài thực vật, khi có cả 2 gen A và B thì hoa màu đỏ, nếu chỉ có A hoặc B thì hoa có màu vàng. Không có A và B thì hoa có màu trắng. Ở phép lai AaBB x aaBb, đời con có tỷ lệ kiểu hình là:
A. 1 hoa đỏ: 1 hoa trắng B. 1 hoa đỏ: 1 hoa vàng
C. 1 hoa đỏ: 2 hoa vàng: 1 hoa trắng D. 1 hoa vàng: 1 hoa trắng
Câu 10: NST tham gia các điều hòa hoạt động của các gen bằng:
A. Cơ chế biến đổi sau dịch mã. B. Có gen tăng cường.
C. Cơ chế biến đổi sau phiên mã. D. Các mức độ cuộn xoắn khác nhau.
Câu 11: Trong quần xã sinh vật kiểu phân bố cá thể theo chiều thẳng đứng có xu hướng:
A. Làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm hiệu quả sử dụng nguồn sống.
B. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm hiệu quả sử dụng nguồn sống.
C. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.
D. Làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài, tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống.
Câu 12: Kết quả lai thuận và lai nghịch ở F1 và F2 không giống nhau và tỷ lệ kiểu hình phân bố đồng đều ở 2 giới tính thì rút ra nhận xét gì?
A. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên NST giới tính X.
B. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên NST thường.
C. Tính trạng do gen nằm trên NST thường quy định nhưng chịu ảnh hưởng của giới tính.
D. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm ở tế bào chất.
Câu 13: Trong chu trình sinh - địa - hóa, nguyên tố nào sau đây bị thất thoát nhiều nhất:
A. Ni tơ B. Cácbon C. Phốtpho D. Oxi
Câu 14: Ở một loài côn trùng, gen A nằm trên NST thường quy định lông đen, a quy định lông trắng, kiểu gen Aa biểu hiện lông đen ở con đực và lông trắng ở con cái. Cho con đực lông trắng lai với con cái lông đen được F1. Nếu cho các con đực F1 giao phối với con cái lông đen, theo lý thuyết tỷ lệ kiểu hình ở đời con sẽ là
A. 100% lông đen B. 50% lông đen: 50% lông trắng
C. 75% lông đen: 25% lông trắng D. 25% lông đen: 75% lông trắng
Câu 15: Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Trên một phân tử mARN tại một thời điểm có nhiều riboxom cùng tham gia dịch mã.
B. Axit amin mở đầu quá trình dịch là metionin
C. Quá trình dịch mã diễn ra ở tế bào chất.
D. Trong quá trình dịch mã, riboxôm di chuyển trên mARN theo chiều 3'-5'.
(Còn tiếp)
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Sinh học
1. B | 11. C | 21. C | 31. A | 41. B |
2. D | 12. D | 22. D | 32. D | 42. A |
3. B | 13. C | 23. A | 33. C | 43. A |
4. D | 14. C | 24. A | 34. B | 44. D |
5. B | 15. D | 25. A | 35. D | 45. C |
6. A | 16. 1 | 26. B | 36. B | 46. A |
7. D | 17. B | 27. C | 37. A | 47. C |
8. C | 18. A | 28. B | 38. D | 48. C |
9. B | 19. B | 29. D | 39. C | 49. A |
10. D | 20. A | 30. B | 40. B | 50. C |