Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang (Lần 2)
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử
Để đạt được kết quả cao trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử, các bạn học sinh đừng quên tham khảo: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang (Lần 2). Đề thi giúp các bạn làm quen với các dạng câu hỏi, cấu trúc đề thi. Đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích cho quý thầy cô và các bạn học sinh.
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang (Lần 3)
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử trường THPT thực hành Cao Nguyên, Đăk Lăk (Lần 1)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 MÔN THI: LỊCH SỬ 12 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) |
Câu 1: Từ năm 1919 đến năm 1930, sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc tìm ra con đường cứu nước cho dân tộc Việt Nam?
A. Gửi đến Hội nghị Vécxai bản yêu sách của nhân dân An Nam đòi các quyền cơ bản của dân tộc Việt Nam.
B. Đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin.
C. Lập Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
D. Tích cực truyền bá chủ nghĩa Mác-Lênin về nước.
Câu 2: Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không thuộc luận cương chính trị tháng 10/1930?
A. Cách mạng Việt Nam phải trải qua hai giai đoạn: Cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B. Lực lượng cách mạng là công nhân và nông dân, tiểu tư sản, tri thức. Còn phú nông, trung, tiểu địa chủ và tư sản thì lợi dụng hoặc trung lập.
C. Cách mạng Việt Nam là một bộ phận của cách mạng thế giới.
D. Cách mạng do giai cấp công nhân với đội tiên phong là Đảng cộng sản lãnh đạo.
Câu 3: Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam chuyển hoàn toàn từ tự phát sang tự giác?
A. Tháng 2/1930, Đảng cộng sản Việt Nam được thành lập.
B. Tháng 8/1925, cuộc bãi công của công nhân xưởng Ba Son, Sài Gòn.
C. Tháng 6/1925, Hội Việt Nam cách mạng thanh niên được thành lập.
D. Năm 1920, tổ chức Công hội được thành lập ở Sài Gòn.
Câu 4: Sau "chiến tranh lạnh", hầu như các quốc gia đều điều chỉnh chiến lược phát triển với việc:
A. Lấy chính trị làm trọng điểm
B. Lấy quân sự làm trọng điểm
C. Lấy kinh tế làm trọng điểm
D. Lấy văn hóa, giáo dục làm trọng điểm.
Câu 5: Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng là?
A. Báo Đỏ. B. Báo Búa liềm.
C. Báo Người nhà quê. D. Báo Nhành lúa.
Câu 6: Những tờ báo tiến bộ của tầng lớp tiểu tư sản tri thức xuất bản trong phong trào yêu nước dân chủ công khai (1919 – 1926) là:
A. Tiếng dân, Búa liềm, Đông Pháp thời báo
B. Chuông rè, An Nam trẻ, Thanh niên
C. Chuông rè, An Nam trẻ, Người nhà quê
D. Chuông rè, An Nam trẻ, Búa liềm
Câu 7: Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Đông Dương được tiến hành trong khoảng thời gian:
A. 1897 – 1914 B. 1919 – 1929
C. 1914 – 1929 D. 1918 - 1929
Câu 8: Giai cấp công nhân Việt Nam xuất thân chủ yếu từ đâu?
A. Giai cấp nông dân bị tước đoạt ruộng đất
B. Tầng lớp tiểu tư sản bị chèn ép
C. Giai cấp tư sản bị phá sản
D. Thợ thủ công bị thất nghiệp
Câu 9: Hội nghị Ban chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (tháng 10 – 1930) quyết định đổi tên Đảng là gì?
A. Đảng Cộng Sản Đông Dương B. Đảng Lao Động Việt Nam
C. Đảng Cộng Sản Việt Nam D. Đảng Lập hiến
Câu 10: Việt Nam Quốc dân đảng là tổ chức cách mạng do:
A. Tôn Quang Phiệt, Đặng Thai Mai...lãnh đạo.
B. Bùi Quang Chiêu, Nguyễn Phan Long.. lãnh đạo.
C. Nguyễn Thái Học, Phó Đức Chính... sáng lập.
D. Nguyễn Ái Quốc sáng lập.
Câu 11: Các hình thức và phương pháp đấu tranh được Đảng cộng sản Đông Dương xác định trong thời kì 1936 – 1939 là:
A. hợp pháp và bất hợp pháp; công khai và bí mật.
B. đấu tranh chính trị công khai đối mặt với kẻ thù.
C. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
D. đấu tranh nghị trường và trên lĩnh vực báo chí.
Câu 12: Sự kiện đánh dấu bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam là?
A. Cách mạng tháng Tám thành công.
B. Thực hiện công cuộc đổi mới đất nước.
C. Kết thúc cuộc kháng chiến chống Mĩ
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
Câu 13: Năm 1921, Nguyễn Ái Quốc cùng với một số người yêu nước của An-giê-ri, Ma rốc, Tuy-ni-di...lập ra:
A. Hội liên hiệp thuộc địa.
B. Hội những người Việt Nam yêu nước tại Pháp.
C. Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á đông.
D. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
Câu 14: Bước sang thế kỉ XXI, xu thế chung của thế giới là gì?
A. Hòa bình, đôi bên cùng có lợi.
B. Hòa hoãn và hòa dịu trong quan hệ quốc tế.
C. Hòa nhập nhưng không hòa tan.
D. Hòa bình, hợp tác và phát triển.
Câu 15: Các Xô viết Nghệ - Tĩnh đã thực hiện quyền làm chủ của nhân dân trong khoảng thời gian:
A. 1 năm B. 4 – 5 tháng
C. 5 – 6 tháng D. 3 - 4 tháng.
Câu 16: Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên là:
A. Báo Thanh niên. B. Báo Đỏ.
C. Báo Nhân Dân. D. Báo Búa Liềm.
Câu 17: Chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh đã tỏ rõ bản chất cách mạng của mình. Đó là chính quyền của dân, do dân và vì dân. Tính chất đó được thể hiện ở những điểm cơ bản nào?
A. Chia ruộng đất cho dân nghèo, bãi bỏ các thứ thuế vô lí,
B. Thực hiện các quyền tự do dân chủ, chia ruộng đất cho dân nghèo, bãi bỏ các thứ thuế vô lí.
C. Xóa bỏ các tập tục lạc hậu, mê tín dị đoan, xóa bỏ văn hóa truyền thống
D. Xóa nợ cho người nghèo, công nhân, lập các tổ chức để nông dân giúp đỡ nhau sản xuất.
Câu 18: Tác động tích cực lớn nhất của toàn cầu hóa là gì?
A. Làm tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ giữa các quốc gia trên thế giới.
B. Góp phần thúc đẩy quan hệ thương mại quốc tế phát triển nhanh chóng.
C. Tạo cơ hội cho các nước phát triển mạnh mẽ nhất là những nước đang phát triển.
D. Thúc đẩy mạnh, nhanh sự phát triển của lực lượng sản xuất, đưa lại sự tăng trưởng cao.
Câu 19: Tác phẩm lí luận đầu tiên vạch ra phương hướng cơ bản về chiến lược và sách lược của cách mạng giải phóng dân tộc Việt Nam là:
A. Luận cương chính trị năm 1930.
B. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
C. Tác phẩm Đường cách mệnh.
D. Bản án chế độ thực dân Pháp.
Câu 20: Nhiệm vụ trực tiếp, trước mắt của cách mạng Đông Dương thời kì 1936 – 1939 được Đảng ta xác định là gì?
A. Chống chống bọn phản động thuộc địa, đòi tự do, dân chủ, cơm áo và hòa bình.
B. Đánh đổ địa chủ phong kiến, chia ruộng đất cho dân cày nghèo.
C. Đánh đuổi đế quốc Pháp, làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập.
D. Tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến và bọn phản động, chia cho dân cày.
Câu 21: Mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là:
A. giữa toàn thể nhân dân ta với thực dân Pháp và phản động tay sai.
B. giữa toàn thể nhân dân ta với thực dân Pháp.
C. giữa giai cấp công nhân và giai cấp địa chủ.
D. giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản.
Câu 22: Ý nghĩa lớn nhất mà phong trào cách mạng dân chủ 1936 - 1939 đạt được là:
A. Chính quyền thực dân đã phải nhượng bộ, cải thiện phần nào quyền dân sinh, dân chủ.
B. Thu được thắng lợi trên lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa và tư tưởng.
C. Mở rộng lực lượng của Mặt trận dân chủ, vạch trần chính sách phản động của kẻ địch, bênh vực quyền lợi của nhân dân.
D. Quần chúng được giác ngộ, cán bộ của Đảng được tôi luyện, tích lũy được kinh nghiệm và là cuộc tập dượt cho cách mạng tháng Tám sau này.
Câu 23: Câu thơ "Phút khóc đầu tiên là phút Bác Hồ cười" (Trích: Người đi tìm hình của nước - Chế Lan Viên) phù hợp với sự kiện nào trong đời hoạt động của Nguyễn Ái Quốc?
A. Ra báo Thanh niên.
B. Xuất bản "Bản án chế độ thực dân Pháp".
C. Viết Tuyên ngôn độc lập.
D. Đọc Luận cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
Câu 24: Phong trào cách mạng đã để lại cho Đảng ta bài học quý báu về xây dựng khối liên minh công – nông là phong trào:
A. Phong trào cách mạng 1930 - 1945
B. Phong trào cách mạng 1939 – 1945
C. Phong trào cách mạng 1930 – 1931
D. Phong trào dân chủ 1936 – 1939
Câu 25: Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai bắt đầu vào khoảng thời gian nào?
A. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918)
B. Từ những năm 40 của thế kỉ XX.
C. Những năm đầu thế kỉ XX
D. Sau chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945)
Câu 26: "Tổng thống Mĩ khẳng định: Sự tồn tại của Liên Xô là nguy cơ lớn đối với nước Mĩ..." (SGK Lịch Sử 12). Tổng thống Mĩ đó là ai?
A. Tổng thống Truman.
B. Tổng thống Aixenhao
C. Tổng thống Níchxơn.
D. Tổng thống Rigân
Câu 27: Sự kiện nào được coi là bước ngoặt của phong trào cách mạng 1930 – 1931?
A. Công nhân Vinh – Bến Thủy bãi công
B. Cuộc biểu tình của nông dân huyện Hưng Nguyên (Nghệ An).
C. Bùng nổ nhiều cuộc đấu tranh của nhân dân nhân cả nước ngày Quốc tế lao động 1-5.
D. Các Xô viết ra đời ở Nghệ An và Hà Tĩnh
Câu 28: Tại hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7 – 1936, Đảng cộng sản Đông Dương chủ trương thành lập:
A. Mặt trận Việt Nam độc lập Đồng minh.
B. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
C. Mặt trận Thống nhất dân chủ Đông Dương.
D. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
Câu 29: Đảng lập hiến ra đời năm 1923 là Đảng của lực lượng nào:
A. Nông dân B. Tiểu tư sản tri thức
C. Một số tư sản và địa chủ lớn ở Nam kì D. Tư sản
Câu 30: Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Đông Dương tập trung vào:
A. cướp ruộng đất lập đồn điền, khai thác mỏ, giao thông, thu thuế.
B. cướp ruộng đất lập đồn điền, ngoại thương, khai thác mỏ, giao thông.
C. phát triển kinh tế nông nghiệp, khai thác mỏ, giao thông, thu thuế.
D. phát triển nông nghiệp, công nghiệp, quân sự, thu thuế.
Câu 31: Ý nghĩa then chốt, quan trọng nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai?
A. Tạo ra một khối lượng hàng hóa đồ sộ
B. Thay đổi một cách căn bản các nhân tố sản xuất
C. Đưa loài người chuyển sang nền văn minh trí tuệ
D. Sự giao lưu quốc tế ngày càng được mở rộng
Câu 32: Mục tiêu đấu tranh trong thời kỳ cách mạng 1930 - 1931 được Đảng ta xác định là gì?
A. Chống đế quốc và phát xít Pháp Nhật, làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập.
B. Chống phát xít, chống chiến tranh, giành độc lập và góp phần bảo vệ hòa bình.
C. Chống bọn phản động thuộc địa, đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình.
D. Chống đế quốc, phong kiến, tay sai đòi độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.
Câu 33: Nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại ở thế kỉ XX là?
A. Pháp B. Nhật C. Anh D. Mĩ
Câu 34: Tại đại hội thứ VII của Quốc tế cộng sản (7/1935) đã xác định kẻ thù nguy hiểm trước mắt của nhân dân thế giới là:
A. Chủ nghĩa đế quốc, quân phiệt. B. Chủ nghĩa phát xít.
C. Chủ nghĩa đế quốc, thực dân. D. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
Câu 35: Trong cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng đã xác định đường lối chiến lược cách mạng của Đảng là tiến hành:
A. tư sản dân quyền cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.
B. thổ địa cách mạng và tư sản dân quyền cách mạng để đi tới xã hội vô sản.
C. thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.
D. tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.
Câu 36: Nguyên nhân sâu xa của cuộc Cách mạng khoa học - công nghệ là:
A. Do nhu cầu của Chiến tranh đòi hỏi các bên tham chiến tích cực nghiên cứu khoa học.
B. Do yêu cầu của cuộc sống và của sản xuất để đáp ứng nhu cầu của con người.
C. Do yêu cầu nghiên cứu khoa học phục vụ cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Do sự bùng nổ dân số trong khi nguồn tài nguyên thiên nhiên đang dần vơi cạn.
Câu 37: Sự kiện có ảnh hưởng tích cực nhất đến phong trào cách mạng Việt Nam trong những năm 1919-1925 là:
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
B. Thực dân Pháp tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam.
C. Cách mạng tháng Mười Nga thành công, nước Nga Xô viết ra đời.
D. Các nước thắng trận họp hội nghị Vécxai.
Câu 38: Khởi nghĩa Yên Bái (9/2/1930) thất bại là do nguyên nhân khách quan nào?
A. Tổ chức Việt Nam Quốc dân Đảng còn non yếu.
B. Khởi nghĩa nổ ra hoàn toàn bị động.
C. Giai cấp tư sản dân tộc lãnh đạo.
D. Đế quốc Pháp còn mạnh.
Câu 39: Đồng chí Tổng bí thư đầu tiên của Đảng là:
A. Lê Hồng Phong B. Trần Phú
C. Hà Huy Tập D. Nguyễn Văn Cừ
Câu 40: "Hãy giữ vững chí khí chiến đấu" là câu nói của ai?
A. Nguyễn Thị Minh Khai B. Nguyễn Ái Quốc
C. Trần Phú D. Nguyễn Văn Cừ
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử
1. B 2. B 3. A 4. C 5. B 6. C 7. B 8. A 9. A 10. C | 11. A 12. D 13. A 14. D 15. B 16. A 17. B 18. D 19. C 20. A | 21. A 22. D 23. D 24. C 25. B 26. A 27. C 28. D 29. C 30. A | 31. C 32. D 33. D 34. B 35. D 36. B 37. C 38. D 39. B 40. C |