Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Địa lý lần 3 trường Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa

Trang 1/42 - đề thi 132
SỞ SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA
T TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 40 câu, 05 trang)
KKÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT- LẦN 3
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn thi: Địa
Ngày thi:12/06/2022
T Thời gian làm i: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ tên thí sinh ……………………………... Số báo danh………………………………………
đề thi
132
Câu 1: Cho biểu đồ về thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 2019:
(Nguồn: Niên giám thống Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô, cấu sản lượng giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
B. Quy sản lượng thủy sản giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
C. Thay đổi cấu sản lượng giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta.
Câu 2: Cho bảng số liệu sau:
DOANH THU DU LỊCH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH T CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2005 2019
(Đơn vị: Tỷ đồng)
Năm
2005
2007
2009
2012
2019
Khu vực Nhà nước
2 097,3
2 972,2
3 638,8
6 346,6
4 803,1
Khu vực Ngoài Nhà nước
1 598,8
3 323,3
4 970,7
10 333,0
22 452,5
Khu vực vốn đầu nước ngoài
1 065,1
1 416,5
1 668,9
2 173,3
3 188,5
(Nguồn: Niên giám thống Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cấu doanh thu du lịch phân theo thành phần kinh tế của nước ta của
nước ta năm 2005 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Kết hợp. C. Đường. D. Tròn.
Trang 2/42 - đề thi 132
Câu 3: Cho biểu đồ:
(Nguồn: Niêm giám thống Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ n thành thị của một số nước Đông Nam Á
năm 2019?
A. Tỉ lệ dân thành thị của các nước Đông Nam Á sự chênh lệch lớn.
B. Tỉ lệ dân thành thị của In-đô-nê-xi-a cao hơn Campuchia Xingapo.
C. Tỉ lệ dân thành thị của các nước Đông Nam Á ít sự chênh lệch.
D. In-đô-nê-xi-a tỉ lệ dân thành thị thấp hơn Việt Nam, cao hơn Xingapo.
Câu 4: Thiên nhiên nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển do s kết hợp của các yếu tố
A. lượng bức xạ mặt trời, gió biển, cấu trúc địa hình, biển Đông.
B. độ cao địa hình, biên độ nhiệt, biển Đông, chế độ mưa.
C. vị trí địa lí, biển Đông, chế độ mưa, nhiệt độ nước biển.
D. đặc điểm lãnh thổ, hướng nghiêng địa hình, biển Đông, gió.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây cao trên 2000m?
A. Braian. B. Rá. C. Nam Decbri. D. Bi Doup.
Câu 6: Công suất nhà máy thủy điện Duyên hải Nam Trung Bộ không lớn, chủ yếu do
A. sở hạ tầng yếu kém. B. thiếu nguồn vốn đầu tư.
C. mùa khô sâu sắc kéo dài. D. lưu lượng nước sông nhỏ.
Câu 7: Sự đa dạng, phong phú về tài nguyên biển hải đảo sở thuận lợi để
A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước. B. giải quyết việc m, thu hút đầu mạnh.
C. thúc đẩy mở rộng thị trường xuất khẩu. D. phát triển đa dạng các ngành kinh tế biển.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 10, cho biết trạm thủy văn Mỹ Thuận trên sông nào sau
đây?
A. Sông Tiền. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Mỹ Tho. D. Sông Hậu.
Câu 9: Đồng bằng châu thổ sông nước ta được thành tạo phát triển do phù sa sông bồi tụ dần trên cơ
sở
A. vịnh biển sâu, thềm lục địa rộng. B. vịnh biển nông, thềm lục địa rộng.
C. vịnh biển nông, thềm lục địa hẹp. D. vịnh biển sâu, thềm lục địa hẹp.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây cả khu kinh tế cửa khẩu
khu kinh tế ven biển?
A. Tĩnh. B. Thừa Thiên Huế. C. Quảng Trị. D. Thanh Hóa.
Câu 11: Mục đích chủ yếu của việc quy hoạch các vùng chuyên canh cây công nghiệp Tây Nguyên
A. giải quyết việc làm, thúc đẩy sự phát triển kinh tế.
B. tạo cách sản xuất mới đẩy mạnh trồng trọt.
C. nâng cao hiệu quả sản xuất, bảo vệ môi trường.
Trang 3/42 - đề thi 132
D. khai thác hợp tài nguyên, phát triển thủy lợi.
Câu 12: Nhân tố tác động ch yếu tới sự phân bố các sở chế biến lương thực, thực phẩm nước ta
A. thị trường tiêu thụ chính sách phát triển. B. nguồn nguyên liệu trình độ lao động.
C. nguồn nguyên liệu thị trường tiêu thụ. D. nguồn lao động thị trường tiêu thụ.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây mật độ dân s thấp nhất?
A. Thái Nguyên. B. Yên Bái. C. Phú Thọ. D. Lai Châu.
Câu 14: Việc chuyển dịch cấu trong nội bộ ngành công nghiệp nước ta ch yếu nhằm
A. phù hợp với yêu cầu thị trường, tăng hiệu quả đầu tư.
B. tận dụng tối đa các nguồn vốn khác nhau.
C. khai thác nhiều hơn các loại khoáng sản.
D. sử dụng tốt nguồn lao động, tạo việc m.
Câu 15: Căn c vào Atlat Địa Việt Nam trang 22, c trung m công nghiệp sản xuất ng tiêu dùng (2007)
vùng Đồng bng ng Cửu long gồm ?
A. Hà Tiên, Long Xun, Cần Thơ Cà Mau. B. Long Xuyên, Cần Thơ, Cà Mau Tân An.
C. Hà Tiên, Cần Thơ, Mau Tân An. D. Bến Tre, n An, Cần Thơ Cà Mau.
Câu 16: Tỉ lệ lao động nông thôn nước ta hiện nay
A. nhỏ đang giảm. B. lớn đang tăng.
C. lớn đang giảm. D. nhỏ đang tăng.
Câu 17: Đông Nam Bộ phát triển các ngành công nghệ cao chủ yếu do
A. sở vật chất thuật tốt, thu hút vốn đầu nước ngoài.
B. nguyên liệu dồi dào, nền kinh tế hàng hóa sớm phát triển.
C. sở hạ tầng tốt, nhiên liệu đảm bảo, thị trường mở rộng.
D. chính sách hợp lí, lao động trình độ, nguồn vốn đầu lớn.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây của Đồng bằng sông Cửu
Long sân bay nội địa?
A. Tiền Giang. B. An Giang. C. Bến Tre. D. Mau.
Câu 19: Khí hậu miền Nam phân thành hai mùa rệt chủ yếu do c động kết hợp của
A. Tín phong bán cầu Bắc, dải hội t nhiệt đới áp thấp nhiệt đới.
B. gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc độ cao địa hình.
C. Tín phong bán cầu Bắc với địa hình dãy núi Trường Sơn Nam.
D. gió hướng tây nam, Tín phong bán cầu Bắc hướng địa hình.
Câu 20: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến nước ta
A. tạo thêm nhiều việc làm cho lao động địa phương.
B. giúp bảo quản sản phẩm sau khi thu hoạch.
C. thúc đẩy chuyển dịch cấu kinh tế theo ngành.
D. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa giá trị kinh tế cao.
Câu 21: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA BRUNÂY,
GIAI ĐOẠN 2010 2019
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm
2010
2013
2015
2019
Xuất khẩu
8887
11436
6338
6775
Nhập khẩu
2535
3613
3235
4167
(Nguồn: Niêm giám thống Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận t nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu của Brunây, giai đoạn 2010
2019?
A. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây không ổn định.
B. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm liên tục.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn xuất siêu.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2022 môn Địa lý lần 3 trường Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Địa lý lần 3 trường Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa vừa được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc. Đây là tài liệu tham khảo giúp các bạn có thêm nhiều tài liệu để ôn tập thật tốt cho kì thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2022 sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Địa lý lần 3 trường Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa được biên soạn theo dạng đề thi trắc nghiệm. Bài viết được tổng hợp gồm có 8 mã đề. Đề thi được tổng hợp gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm, thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề thi có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo.

Trên đây VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Bài viết được tổng hợp gồm có 8 mã đề. Chắc hẳn qua bài viết bạn đọc đã nắm được những ý chính cũng như trau dồi được nội dung kiến thức của bài viết rồi đúng không ạ? Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm nhiều tài liệu để học tập tốt hơn môn Địa lý lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tài liệu học tập các môn Ngữ văn lớp 12, Lịch sử lớp 12...

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Địa lý

    Xem thêm