Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Sử lần 2 liên trường Nghệ An

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Sử lần 2 liên trường Nghệ An để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2023 nhé. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.

Đề thi thử tốt nghiệp môn Lịch sử lần 2 liên trường Nghệ An

KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI

Môn thi thành phần: LỊCH SỬ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Một trong những hướng tiến công chủ yếu của bộ đội chủ lực Việt Nam trong đông - xuân 1953 - 1954 là

A. Bình - Trị - Thiên.

B. Tây Bắc.

C. đồng bằng Bắc Bộ.

D. Nam Bộ.

Câu 2: Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương chống Pháp cuối thế kỉ XIX là

A. Yên Thế.

B. Hương Khê.

C. Bãi Sậy.

D. Ba Đình.

Câu 3: Cây cầu nào sau đây do người Pháp xây dựng trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 - 1914)?

A. Cầu Bến Thủy.

B. Cầu Sông Hàn.

C. Cầu Cần Thơ.

D. Cầu Tràng Tiền.

Câu 4: Quốc gia nào sau đây là Ủy viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc?

A. Ba Lan.

B. Hàn Quốc.

C. Mĩ.

D. Thái Lan.

Câu 5: Năm 1963, phong trào đấu tranh chính trị của các tầng lớp nhân dân phát triển mạnh ở đô thị lớn nào sau đây?

A. Sài Gòn.

B. Quảng Ninh.

C. Hải Phòng.

D. Hà Nội.

Câu 6: Sau thất bại ở chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950, Pháp - Mĩ đã đề ra kế hoạch nào sau đây?

A. Rơve.

B. Đờ Lát đơ Tátxinhi.

C. Bôlae.

D. Nava.

Câu 7: Năm 1993, Hiến pháp Liên bang Nga được ban hành, quy định thể chế chính trị là

A. Cộng hòa Liên bang.

B. Tổng thống Liên bang.

C. Quân chủ lập hiến.

D. Quân chủ chuyên chế.

Câu 8: Mĩ thực hiện chiến lược “Cam kết và mở rộng” trong giai đoạn nào sau đây?

A. Giai đoạn 2001 - 2022.

B. Giai đoạn 1945 - 1973.

C. Giai đoạn 1991 - 2000.

D. Giai đoạn 1973 - 1991.

Câu 9: Chính quyền công - nông lần đầu tiên xuất hiện ở Việt Nam trong phong trào cách mạng nào sau đây?

A. 1939 - 1945.

B. 1936 - 1939.

C. 1930 - 1931.

D. 1919 - 1925.

Câu 10: Trong giai đoạn 1969 - 1973, Mĩ đã thực hiện chiến lược chiến tranh nào sau đây ở miền Nam?

A. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.

B. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.

C. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ”.

D. Chiến lược “Chiến tranh đơn phương”.

Câu 11: Trong những năm 1963 - 1973, thắng lợi nào sau đây của quân và dân ta buộc Mĩ phải chấp nhận đến đàm phán ở Pari ?

A. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.

B. Chiến thắng Vạn Tường 1965.

C. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.

D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.

Câu 12: Trong chiến dịch Tây Nguyên (3 - 1975), quân ta đã đánh nghi binh vào địa phương nào sau đây?

A. Buôn Ma Thuột.

B. Đà Nẵng.

C. Sài Gòn.

D. Kon Tum.

Câu 13: Nội dung nào sau đây là biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa?

A. Sự xuất hiện những nguồn năng lượng mới.

B. Sự ra đời của những vật liệu mới.

C. Sự ra đời của công cụ sản xuất mới.

D. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.

Câu 14: Ngày 16 - 5 - 1955, lực lượng nào sau đây rút khỏi miền Bắc nước ta?

A. Quân Nhật.

B. Quân Mĩ.

C. Quân Pháp.

D. Quân Anh.

Câu 15: Một trong những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc ở Pháp giai đoạn 1919 - 1923 là

A. tham gia sáng lập Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pari.

B. soạn thảo Sách lược của Đảng Cộng sản Việt Nam.

C. soạn thảo Chính cương của Đảng Cộng sản Việt Nam.

D. triệu tập Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản.

Câu 16: Tháng 6 - 1929, Đông Dương Cộng sản đảng ra đời từ sự phân hóa của tổ chức cách mạng nào sau đây?

A. Đảng Dân chủ Việt Nam.

B. Hội Liên hiệp thuộc địa.

C. Việt Nam Quốc dân đảng.

D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.

Câu 17: Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa phát động phong trào "Tuần lễ vàng" để

A. phát triển kinh tế nông nghiệp.

B. giải quyết được căn bản nạn đói.

C. hỗ trợ cuộc kháng chiến ở Nam Bộ.

D. giải quyết khó khăn về tài chính.

Câu 18: Sau khi giành độc lập, nhóm năm nước sáng lập ASEAN đều tiến hành

A. công nghiệp hóa .

B. phát triển du lịch.

C. cách mạng xanh.

D. nông nghiệp hóa.

Câu 19: Từ nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX, Nhật Bản đã vươn lên thành siêu cường số một thế giới về lĩnh vực nào?

A. Du lịch.

B. Công nghiệp.

C. Tài chính.

D. Nông nghiệp.

Câu 20: Trong những năm 80 - 90 của thế kỉ XX, nền kinh tế của quốc gia nào ở châu Á có tốc độ tăng trưởng nhanh và cao nhất thế giới?

A. Đức.

B. Trung Quốc.

C. Pháp.

D. Xingapo.

Câu 21: Năm 1949, quốc gia nào sau đây đã tham gia Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO)?

A. Nhật Bản.

B. Italia.

C. Đức.

D. Hàn Quốc.

Câu 22: Trong phong trào dân chủ 1936 - 1939, nhân dân Việt Nam đã

A. khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền.

B. tiến hành chiến tranh du kích cục bộ.

C. lập căn cứ địa cách mạng trong cả nước.

D. đấu tranh đòi tự do, dân sinh, dân chủ.

Câu 23: Vấn đề thống nhất đất nước của Việt Nam được quy định như thế nào trong Hiệp định Pari năm 1973?

A. Việt Nam sẽ thống nhất đất nước thông qua cuộc tổng tuyển cử dưới sự giám sát của Hội đồng Bảo an Liên Hợp quốc.

B. Việt Nam sẽ thống nhất đất nước bằng cuộc tổng tuyển cử tự do dưới sự giám sát của Ủy ban quốc tế.

C. Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ thông qua tổng tuyển cử tự do, không có sự can thiệp của nước ngoài.

D. Việt Nam sẽ thống nhất đất nước sau khi Mĩ và quân Đồng minh rút hết quân về nước.

Câu 24: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của chiến dịch Biên giới thu - đông 1950?

A. Khai thông con đường liên lạc giữa nước ta với các nước xã hội chủ nghĩa.

B. Mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến.

C. Làm thất bại kế hoạch “đánh nhanh, thắng nhanh” của thực dân Pháp.

D. Quân đội ta đã giành được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.

Câu 25: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng hoàn cảnh bùng nổ của phong trào cách mạng 1930 -1931 ở Việt Nam?

A. Mâu thuẫn Nhật - Pháp phát triển gay gắt.

B. Việt Nam chịu tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế.

C. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp gay gắt.

D. Pháp tăng cường khủng bố phong trào yêu nước Việt Nam.

Câu 26: Cách mạng tháng Mười Nga (1917) đã làm thay đổi cục diện chính trị thế giới như thế nào?

A. Nhân dân lao động Nga lần đầu tiên được làm chủ đất nước, làm chủ vận mệnh của mình.

B. Mở ra kỉ nguyên mới trong lịch sử nước Nga, nhân dân lao động và các dân tộc được giải phóng mọi ách áp bức bóc lột.

C. Cách mạng tháng Mười Nga làm cho chủ nghĩa xã hội đã vượt khỏi phạm vi một nước trở thành hệ thống thế giới.

D. Cách mạng tháng Mười Nga đã làm cho chủ nghĩa tư bản không còn là hệ thống duy nhất trên thế giới.

Câu 27: Trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít, ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh có vai trò là

A. lực lượng quyết định hoàn toàn trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.

B. lực lượng trụ cột, giữ vai trò quyết định trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.

C. lực lượng đi đầu trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít.

D. đặc biệt quan trọng trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít.

Câu 28: Năm 1975, thắng lợi của cách mạng Môdămbích, Ănggôla đã làm cho

A. chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cơ bản bị tan rã.

B. chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi bị sụp đổ hoàn toàn.

C. chủ nghĩa thực dân mới bị sụp đổ về cơ bản.

D. chủ nghĩa thực dân mới bị sụp đổ hoàn toàn.

Câu 29: Giai đoạn 1991 - 2000, các nước Tây Âu đã có sự điều chỉnh như thế nào trong chính sách đối ngoại?

A. Mở rộng quan hệ với Trung Quốc.

B. Mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới.

C. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.

D. Mở rộng quan hệ với Nhật Bản.

Câu 30: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, thực dân Pháp đẩy mạnh việc tăng thuế ở Việt Nam để

A. phục vụ chính sách tổng động viên trong dân.

B. thi hành ngay các chính sách kinh tế chỉ huy.

C. kiểm soát mọi hoạt động kinh tế tại Đông Dương.

D. tăng thêm nguồn thu cho ngân sách Đông Dương.

Câu 31: Điểm mới trong phong trào đấu tranh chính trị của các tầng lớp nhân dân miền Nam ở các đô thị lớn giai đoạn 1965 - 1968 so với giai đoạn 1954 - 1965 là

A. đấu tranh chống chính sách “tố cộng”,“diệt cộng”.

B. đấu tranh đòi Mĩ - Diệm thi hành Hiệp định Giơnevơ.

C. đấu tranh đòi Mĩ rút quân về nước, đòi tự do dân chủ.

D. đấu tranh chống sự đàn áp của Mĩ - Diệm.

Câu 32: Từ phong trào đấu tranh của tiểu tư sản trí thức giai đoạn 1919 - 1925, để lại bài học kinh nghiệm nào trong việc phát huy vai trò của tiểu tư sản hiện nay?

A. Ban hành Luật Đầu tư cho đội ngũ trí thức được làm kinh tế.

B. Bồi dưỡng nguồn nhân lực chất lượng cao để phù hợp với xu thế của thời đại.

C. Đẩy mạnh cải cách hành chính, tăng tính cạnh tranh của nền kinh tế.

D. Đưa tất cả đội ngũ trí thức tham gia vào các cơ quan, bộ máy của Nhà nước.

Câu 33: Trong thời kì 1939 - 1945, các hình thức mặt trận dân tộc thống nhất được thành lập ở Việt Nam đều

A. thực hiện mục tiêu phân hóa cao độ kẻ thù.

B. do Quốc tế Cộng sản chỉ đạo và điều phối.

C. dựa trên cơ sở của mặt trận là các Hội Cứu quốc.

D. là mặt trận chung của ba nước Đông Dương.

Câu 34: Phong trào đấu tranh của các giai cấp công nhân, tư sản, tiểu tư sản ở Việt Nam (1919 - 1925) có điểm tương đồng nào sau đây?

A. Quy mô rộng lớn, thống nhất ở trong và ngoài nước.

B. Đấu tranh đòi quyền kinh tế là mục tiêu duy nhất.

C. Diễn ra chủ yếu ở các đô thị, trung tâm kinh tế, chính trị.

D. Do các chính đảng của giai cấp lãnh đạo thống nhất.

Câu 35: Thực tiễn việc giải quyết những vấn đề về đối nội và đối ngoại ở nước Nga sau Cách mạng tháng Mười (1917) và ở Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám (1945) để lại bài học kinh nghiệm gì?

A. Sự lãnh đạo thống nhất của Đảng và phát huy sức mạnh của toàn dân tộc.

B. Tổ chức tổng tuyển cử tự do, xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân.

C. Giành và giữ chính quyền là hai vấn đề cơ bản của cuộc cách mạng.

D. Chủ nghĩa đế quốc luôn là kẻ thù của nhân loại.

Câu 36: Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng đặc điểm của phong trào công nhân Việt Nam trong những năm 1928 - 1929?

A. Có sự liên kết chặt chẽ và trở thành nòng cốt của phong trào dân tộc.

B. Có tính thống nhất cao theo một đường lối chính trị đúng đắn từ đầu.

C. Giai cấp công nhân đã trưởng thành, đủ sức lãnh đạo cuộc cách mạng.

D. Phát triển ngày càng mạnh mẽ và có một tổ chức lãnh đạo thống nhất.

Câu 37: Điểm giống nhau về nghệ thuật quân sự trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 với cuộc kháng chiến chống quân Thanh năm 1789 là

A. tạo yếu tố bất ngờ về chiến thuật.

B. sử dụng cách đánh công kiên.

C. sử dụng chiến thuật “đánh chắc thắng chắc”.

D. sử dụng cách đánh công tâm.

Câu 38: Điểm khác biệt giữa Cách mạng tháng Tám (1945) ở Việt Nam với Cách mạng tháng Mười Nga (1917) là

A. khuynh hướng của cách mạng.

B. tính chất và kết quả cuối cùng.

C. phương pháp sử dụng bạo lực.

D. hình thái của cuộc cách mạng.

Câu 39: Ở Việt Nam, cuộc Tổng tiến công nổi dậy Xuân 1975 và Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 có điểm giống nhau nào sau đây?

A. Huy động lực lượng đến mức cao nhất.

B. Diễn ra ở hai địa bàn rừng núi và đồng bằng.

C. Hướng tiến công chủ yếu là các đô thị.

D. Đối tượng tiến công là chính quyền tay sai.

Câu 40: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về quá trình xây dựng hậu phương trong kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) ở Việt Nam?

A. Vừa xây dựng tiềm lực vừa xóa bỏ giai cấp bóc lột trong cuộc kháng chiến.

B. Vừa xóa bỏ các giai cấp bóc lột vừa tạo dựng cơ sở cho chế độ mới.

C. Xây dựng tiềm lực mọi mặt cho cuộc kháng chiến dựa trên cơ sở chính trị.

D. Là quá trình xóa bỏ sự bóc lột của giai cấp địa chủ ở các căn cứ du kích.

Đáp án đề thi thử tốt nghiệp môn Lịch sử lần 2 liên trường Nghệ An

Câu

Đ/a

Câu

Đ/a

Câu

Đ/a

Câu

Đ/a

1

B

11

D

21

B

31

C

2

B

12

D

22

D

32

B

3

D

13

D

23

C

33

A

4

C

14

C

24

C

34

C

5

A

15

A

25

A

35

A

6

B

16

D

26

D

36

A

7

B

17

D

27

B

37

A

8

C

18

A

28

A

38

D

9

C

19

C

29

B

39

A

10

B

20

B

30

D

40

C

VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Sử lần 2 liên trường Nghệ An. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu để học tập tốt hơn môn Lịch sử lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tại mục Thi THPT Quốc gia môn Lịch sử.

Đánh giá bài viết
1 244
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Lịch sử

    Xem thêm