Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Toán lần 1 trường THPT Yên Thế, Bắc Giang
Thi THPT Quốc gia 2023
SỞ GD-ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT YÊN THẾ
Mã đề thi: 821
ĐỀ THI RÈN KỸ NĂNG LÀM BÀI LẦN 1
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Cho cấp số nhân (u
n
), với u
1
=3 và u
2
=15. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 12. B. −12. C. 5. D.
1
5
.
Câu 2: Đường thẳng ∆ có phương trình y =2x +1 cắt đồ thị của hàm số y = x
3
−x +3 tại hai
điểm A và B với tọa độ được kí hiệu lần lượt là A
(
x
A
; y
A
)
và B
(
x
B
; y
B
)
trong đó x
B
< x
A
. Tìm
x
B
+ y
B
.
A. x
B
+ y
B
=−2. B. x
B
+ y
B
=4. C. x
B
+ y
B
=7. D. x
B
+ y
B
=−5.
Câu 3: Lớp 12A có 20 bạn nữ, lớp 12B có 16 bạn nam. Có bao nhiêu cách chọn 1 bạn nữ lớp
12A và 1 bạn nam lớp 12B để dẫn chương trình hoạt động ngoại khóa?
A. 1220. B. 36. C. 630. D. 320.
Câu 4:
Bảng biến thiên trong hình vẽ là của hàm
số
A. y =
2 −x
x +1
. B. y =
−2x −4
x +1
.
C. y =
x −4
2x +2
. D. y =
−2x +3
x +1
.
x
y
0
y
−∞
−1
+∞
− −
−2−2
−∞
+∞
−2−2
Câu 5: T ính thể tích khối lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
biết tất cả các cạnh của lăng
trụ đều bằng a.
A.
a
3
3
. B. a
3
. C.
a
3
p
3
12
. D.
a
3
p
3
4
.
Câu 6: T ìm tập xác định D của hàm số y =
¡
3x
2
−1
¢
1
3
.
A. D =
µ
−∞;−
1
p
3
¶
∪
µ
1
p
3
;+∞
¶
. B. D =R.
C. D = R \
½
±
1
p
3
¾
. D. D =
µ
−∞;−
1
p
3
¸
∪
·
1
p
3
;+∞
¶
.
Câu 7: Cho biểu thức P =
3
q
x
4
p
x
3
p
x, với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P = x
1
2
. B. P = x
5
8
. C. P = x
7
24
. D. P = x
7
12
.
Câu 8: T ìm giá trị cực tiểu y
CT
của hàm số y =−x
3
+3x −4.
A. y
CT
=−1. B. y
CT
=1. C. y
CT
=−6. D. y
CT
=−2.
Câu 9: Với n là số nguyên dương bất kì, n ≥2, công thức nào dưới đây đúng?
A. A
2
n
=
(n −2)!
n!
. B. A
2
n
=
n!
2!(n −2)!
. C. A
2
n
=
n!
(n −2)!
. D. A
2
n
=
2!
(n −2)!
.
Câu 10: Hàm số y = x
4
+2x
2
−3 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 11: Đồ thị của hàm số y =−x
3
+2x
2
−1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. −1. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 12: T iệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
3
x −2
là đường thẳng có phương trình.
A. y =0. B. x =0. C. y =5. D. x =1.
Trang 1/5 − Mã đề 821
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x
f
0
(x)
f (x )
−∞
−2
0
2
+∞
−
0
+
0
−
0
+
+∞+∞
11
33
11
+∞+∞
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 14: Khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = 3a, S A ⊥ (ABCD).
T ính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. 3a
3
. B.
a
3
3
. C. a
3
. D. 6a
3
.
Câu 15: Hàm số y = x
2
−4x +4 đồng biến trên các khoảng nào sau đây?
A. (2;+∞). B. (−2;+∞). C. (−∞;2). D. −∞;+∞).
Câu 16: Cho số thực a >1 và các số thực α, β. Kết luận nào sau đây đúng?
A. a
α
>1, α ∈R. B.
1
a
α
<0, α ∈R. C. a
α
<1, α ∈R. D. a
α
> a
β
⇔α >β.
Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
2sin x +3
sin x +1
trên
h
0;
π
2
i
là
A.
5
2
. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 18:
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới
đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. y = x
4
−x
2
−1. B. y =−x
3
+x
2
−1.
C. y = x
3
−x
2
−1. D. y =−x
4
+x
2
−1.
x
y
O
Câu 19:
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
A. y = x
2
−2x. B. y = x
3
−3x. C. y =−x
3
+3x. D. y =−x
2
+2x.
x
y
O
−1
−2
1
2
Câu 20: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau
đây?
A. y =
3x −4
x −2
. B. y =
2x +1
x −1
. C. y =
x +1
x −2
. D. y =
−x +1
−2x +1
.
Câu 21: Hàm số y = x
4
−2x
2
+1 nghịch biến trên các khoảng nào sau đây?
A.
(
−∞;0
)
và
(
1;+∞
)
. B.
(
−1;0
)
và
(
1;+∞
)
.
C.
(
−∞;−1
)
và
(
0;1
)
. D.
(
−∞;−1
)
và
(
0;+∞
)
.
Trang 2/5 − Mã đề 821
Câu 22:
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0;2). B. (2; +∞). C. (−∞;2). D. (−2; 2).
x
y
O
−2
2
2
Câu 23:
Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
. Gọi E, F lần lượt là trung điểm
của BB
0
và CC
0
. Mặt phẳng AEF chia khối lăng trụ thành hai
phần có thể tích V
1
và V
2
như hình vẽ. Tính tỉ số
V
1
V
2
.
A.
1
4
. B. 1. C.
1
2
. D.
1
3
.
B
0
B
V
1
V
2
A
0
A
C
0
C
F
E
Câu 24: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không có nghĩa?
A.
(
−3
)
2
3
. B.
(
−2
)
−3
. C. 1,3
−
3
4
. D.
¡
p
2
¢
2
3
.
Câu 25: Cấp số nhân (u
n
) có công bội âm, biết u
3
=12; u
7
=192. Tìm u
10
.
A. u
10
=3072. B. u
10
=1536. C. u
10
=−3072. D. u
10
=−1536.
Câu 26: Gọi A, B lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y =
x +m
2
+m
x −1
trên đoạn [2; 3]. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A +B =
13
2
.
A. m =±2. B. m =−2. C. m =−1; m =2. D. m =1; m =−2.
Câu 27: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x
3
+3x
2
và đồ thị hàm số y =3x
2
+3x là
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 28: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a
p
2, tam giác SAC vuông tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, cạnh bên SA tạo với đáy góc 60
◦
. Tính thể
tích V của khối chóp S.ABCD.
A.
a
3
p
6
12
. B.
a
3
p
3
3
. C.
a
3
p
2
12
. D.
a
3
p
3
12
.
Câu 29: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
µ
2
3
¶
−6
>
µ
2
3
¶
−5
. B.
µ
4
3
¶
−7
>
µ
4
3
¶
−6
. C.
µ
3
4
¶
5
<
µ
3
4
¶
6
. D.
µ
3
2
¶
6
>
µ
3
2
¶
7
.
Câu 30: Lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt?
A. 9. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 31: Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 4 chữ số khác nhau?
A. 2016. B. 256. C. 2240. D. 2520.
Câu 32: Hàm số y =−x
3
+1 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 33: T ìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =−x +3 −
1
x +2
trên nửa khoảng
[
−4;−2
)
.
A. min
[−4;2)
y =4. B. min
[−4;2)
y =5. C. min
[−4;2)
y =
15
2
. D. min
[−4;2)
y =7.
Trang 3/5 − Mã đề 821
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 môn Toán lần 1 trường THPT Yên Thế, Bắc Giang
VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Toán lần 1 trường THPT Yên Thế, Bắc Giang để bạn đọc cùng tham khảo. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi THPT Quốc gia 2023 môn Toán trường Yên Thế dưới đây
Đề thi THPT Quốc gia 2023 môn Toán trường Yên Thế
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án | Câu | Đáp án | Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
1 | C | 11 | A | 21 | C | 31 | C | 41 | B |
2 | D | 12 | A | 22 | A | 32 | A | 42 | B |
3 | D | 13 | A | 23 | C | 33 | D | 43 | B |
4 | D | 14 | C | 24 | A | 34 | D | 44 | B |
5 | D | 15 | A | 25 | D | 35 | D | 45 | C |
6 | A | 16 | D | 26 | D | 36 | A | 46 | B |
7 | B | 17 | A | 27 | B | 37 | B | 47 | D |
8 | C | 18 | A | 28 | B | 38 | A | 48 | C |
9 | C | 19 | C | 29 | A | 39 | D | 49 | D |
10 | C | 20 | B | 30 | B | 40 | B | 50 | C |
Trên đây VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Toán lần 1 trường THPT Yên Thế, Bắc Giang. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu học tập nhé. Mời các bạn cùng tham khảo thêm mục Thi THPT Quốc gia 2023.