Đề thi thử vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm học 2016 - 2017 Phòng GD-ĐT Sông Lô có đáp án
Đề thi thử vào lớp 10 môn Tiếng Anh
Đề thi thử vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm học 2016 - 2017 Phòng GD-ĐT Sông Lô có đáp án do VnDoc.com sưu tầm và biên soạn dưới đây sẽ giúp các bạn ôn tập lại những kiến thức đã học, qua đó nắm vững được các dạng bài trong đề thi, tự tin bước vào kì thi chính thức. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.
8 mã đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 10 trường THPT Quốc Oai, Hà Nội, năm học 2016 -2017 có đáp án
Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn Tiếng Anh trường THPT Yên Lạc, Vĩnh Phúc năm học 2017 -2018 có đáp án
2 đề ôn thi vào lớp 10 môn tiếng Anh năm học 2017 - 2018 có đáp án
PHÒNG GD&ĐT SÔNG LÔ | ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2016 - 2017 Thời gian 60 phút, không kể thời gian giao đề |
I. Chọn từ có phần gạch chân (ứng với A, B, C hoặc D) có cách phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại.
1. A. passed B. watched C. stayed D. brushed
2. A. proud B. about C. around D. would
3. A. scare B. depart C. card D. market
4. A. paddy B. entrance C. bamboo D. banyan
5. A. cooks B. arrives C. cats D. stops
II. Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứngvới A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau.
6. Is Mary a friend of___________?
A. you B. your C. yours D. you're
7.My new car is more .................... than the one I had before.
A. economic B. economy C. economical D. economically
8.- Thank you very much for that!
- Well,_______.
A. of course B. thank you C. I don't mind D. you're welcome
9. His house looks very large and beautiful. It is________house.
A. a seven-room B. a seven-rooms C. seven room D. seven rooms
10. He gets used to_________ early in the morning to do morning exercises
A. get B. got C. getting D. to get
11. They wish they .................. have to work hard to earn money.
A. couldn't B. can't C. don't D. didn't
12. When he lived in the city, he__________ to the theater twice a week.
A. uses to go B. has gone C. used to go D. use going
13. The policeman warned us ..................... there.
A. to not go B. not to go C. not go D. not go to
14. Hoai can not remember the name of the restaurant_________ she ate her favorite roasted duck.
A. which B. whose C. whom D. where
15. John drives very ................, he has never had any accidents.
A. careful B. carefully C. carelessly D. careless
16. Nobody went to the party,_________?
A. does he B. do they C. didn't they D. did they
17. It is nearly 3 months_________ he visited his parents.
A. while B. during C. since D. when
18. Remember___________ Lan a present, today is her birthday.
A. send B. sending C. to send D. sent
19. If we have__________, we'll study this exercise more carefully.
A. the enough time B. enough time C. the time enough D. time enough
20. What would you do, if you_________ a UFO?
A. saw B. see C. would see D. had seen
III. Xác định từ/cụm từ được gạch chân (ứng với A, B, C hoặc D) cần phải sửa trong mỗi câu sau.
21. Can you tell me what you do at 8 o'clock last night?
A B C D
22. My father often spends a hour working in the garden every day.
A B C D
23. He wanted to know where I was going to the cinema.
A B C D
24. My father often lets me to watch T.V on Saturdays and Sundays.
A B C D
25. I don't know the reason which Peter didn't talk to me about you.
A B C D
IV. Viết lại những câu sau đây sao cho nghĩa câu tương đương, sử dụng những từ cho sẵn ở đầu câu.
26. They last visited their home village five years ago.
They have not ...................................................................................................................................................
27. People play soccer all over the world.
Soccer ..............................................................................................................................................................
28. "When will you return the books to the library?" she asked me.
She asked .........................................................................................................................................................
29. Learning English is necessary.
It is ....................................................................................................................................................................
30. The man was so surprised that he couldn't speak anything.
The man was too ..............................................................................................................................................
V. Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn đáp án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống
Singapore is an island city of about three million people. It's a beautiful city with lots of parks and open spaces. It's also a very (31) city.
Most of the people (32) in high-rise flats in different parts of the island. The business district is very modern with (33) of high new office buildings. Singapore also has some nice older sections. In Chinatown, there (34) rows of old shop houses. The government buildings in Singapore are very beautiful and date from the colonial days.
Singapore is famous (35) its shops and restaurants. There are many good shopping centers. Most of the goods are duty free. Singapore's restaurants sell Chinese, Indian, Malay and European food, and the prices are quite reasonable.
31. A. large B. dirty C. small D. clean
32. A. live B. lives C. are living D. lived
33. A. lot B. lots C. many D. much
34. A. is B. will be C. were D. are
35. A. in B. on C. at D. for
VI. Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn đáp án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu dưới bài đọc.
Smoking causes lung cancer, which is the number one cancer among men. Ninety percent of the people who get lung cancer die. Smoking is also the leading cause of mouth cancer, tongue cancer, and throat cancer. Many smokers have heart disease and pneumonia. Smoking causes one million early deaths in the world every year.
Smokers not only harm themselves but also harm others. Smokers breathe smoke out into the air. They breathe it out on their children and their wives or husbands. Children whose parents smoke have more breathing and lung problems than other children. Women who are married to smokers are more likely to have lung cancer than those married to non-smokers. We are all aware that smoking is bad. So why do people smoke?
36. The number one cancer among men is___________.
A. tongue cancer B. throat cancer C. lung cancer D. mouth cancer
37. The main cause of mouth cancer, tongue cancer and throat cancer is__________.
A. drinking B. overeating C. breathing D. smoking
38. Every year, smoking causes about one million___________.
A. cancer patients B. killing diseases C. early deaths D. injured men
39. The word "it" in the passage refers to_________.
A. cancer B. smoke C. air D. breath
40. Who are more likely to have lung cancer and lung problems?
A. People who live in the city. B. People who live with smokers.
C. People who live with non-smokers. D. People who live in the country.
VII. Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 100 từ) bằng Tiếng Anh về chủ đề: "What can you do at school or at home to protect our environment and save natural resources?"
------------------------- The end ------------------------
Thang điểm: 10.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2016 - 2017
Từ đáp án 1 đến 25; 31đến 40: 0,2 điểm/ 1 đáp án đúng Bài IV: 0,3 điểm/ đáp án đúng
Bài VII: Viết luận: 1, 5 điểm.
I.
1. C 2. D 3. A 4. B 5. B
II.
6. C 7. C 8. D 9. A 10. C
11. D 12. C 13. B 14. D 15. B
16. D 17. C 18. C 19. B 20. A
III.
21. C 22. B 23. C 24. B 25. B
IV.
26. They have not visited their home village for five years.
27. Soccer is played all over the world.
28. She asked me when I would return the book to the library.
29. It is necessary to learn English.
30. The man was too surprised to speak anything.
V.
31. D 32. A 33.B 34.D 35.D
VI.
36. C 37. D 38.C 39.B 40.B
VII. Bài viết đoạn văn
- Chính tả, ngữ pháp: 0,5 điểm.
- Viết đúng hình thức, bố cục của một đoạn văn: 0,5 điểm.
- Đúng nội dung, cấu trúc câu sử dụng linh hoạt, đa dạng: 0,5 điểm.