Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án năm 2021

Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án năm 2021 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 năm 2021 - 2022 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 3 khác nhau giúp các em học sinh lớp 3 nâng cao kỹ năng làm bài thi hiệu quả.

Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án năm 2021

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

Choose the correct answer A, B, C or D

1. That _________ a door. It’s a window.

A. is

B. are

C. aren’t

D. isn’t

2. We _________ breakfast at home.

A. has

B. having

C. have

D. are have

3. May _________ come in? - Yes, of course

A. I

B. me

C. mine

D. my

4. What’s _________ name?

A. your

B. you

C. we

D. classmate

5. Out classroom is big _________ nice.

A. so

B. but

C. and

D. to

Xem đáp án

1. D

2. C

3. A

4. A

5. C

Match A and B

A

B

1. Hello. I’m Linh

A. My name’ Jack. Nice to meet you

2. What’s your name?

B. Hi, Linh. I’m David

3. May I go out?

C. V-N-D-O-C

4. How do you spell your name?

D. I’m eight years old

5. How old are you?

E. Sure, you can

Xem đáp án

1. B

2. A

3. E

4. C

5. D

Read the text and choose true (T) or false (F)

This is my cousin, Dan. Dan is ten years old. He is a good boy at school. Dan has got a baby sister. Her name is Sarah. Sarah is four years old. She has a lot of toys. Her favorite toy is her Elsa Doll. Her favorite color is pink. She has a lot of pink clothes, too.

1. Dan is ten years old

2. Dan is an excellent boy at school

3. Dan has got a big sister

4. Sarah’s favorite toy is her big doll

5. Pink is Sarah’s favorite colour

Xem đáp án

1. T

2. T

3. F

4. F

5. T

Reorder these words to have correct sentences

1. friends/ Are/ your/ they/ close/ ?/

__________________________________

2. my/ things/ school/ are/ These/ ./

__________________________________

3. up/ I/ early/ get/ ./

__________________________________

4. Can/ write/ you/ your/ name/ down/ ?/

__________________________________

Xem đáp án

1. Are they your close friends?

2. These are my school things.

3. I get up early.

4. Can you write down your name?

Trên đây là Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án năm 2021. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu Tiếng Anh khác như để học tốt Tiếng Anh lớp 3, bài tập Tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit, đề thi học kì 1 lớp 3, đề thi học kì 2 lớp 3, .... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 3, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).

Đánh giá bài viết
1 257
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh cho học sinh tiểu học (7-11 tuổi)

    Xem thêm