Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi tiếng Anh lớp 4 học kì 1 có đáp án năm 2022 số 2

Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh có đáp án

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 có đáp án năm 2022 nằm trong bộ đề thi tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1 năm 2022 - 2023 do VnDoc.com đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 học kì 1 có đáp án bao gồm kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm giúp các em học sinh ôn tập kiến thức trọng tâm hiệu quả.

Read and match

1. Where is Linda from?

A. He can play football.

2. What day is it today?

B. I watched TV.

3. What can he do?

C. She is from Japan.

4. What’s she doing?

D. It’s Wednesday.

5. What did you do yesterday?

E. She’s flying a kite

Read and write the suitable words in the gaps.

Dear penfriend,

Hi! My name is Mai. I’m nine years old. I’m a pupil at Nguyen Du Primary School. I’m Vietnamese. I like collecting stamps. I have a lot of stamps. I don’t like playing football. This is a photo of me. I really want a penfriend.

Please write to me: hotro@vndoc.com 

1. Mai is (1) _________________years old.

2. She is a pupil at Nguyen Du (2)______________

3. She likes collecting (3)___________.

4. She doesn’t like playing (4)_______________

5. She wants a (5)_________________.

Reorder the words to make a sentence

1. in / 4C / She / Class / is/.

____________________________

2. Nam / nationality / What / is /?

____________________________

3. home / I / at / yesterday / was /.

____________________________

4. What / have / you / today / subjects / do /?

____________________________

5. like / a / I / kite / flying /.

____________________________

Translate into English.

1. Bạn học lớp nào?

....................................................................

2. Trường của tôi nằm trên đường Phạm Bành

...........................................................

3. Trường của mình là trường tiểu học Minh Khai

.............................................

4. Địa chỉ của bạn là gì?

............................................................................................

5. Cô ấy học lớp 4a. Cô ấy sống ở làng Bát Tràng

.............................................................

ĐÁP ÁN

Read and match

1 - C; 2 - D; 3 - A; 4 - E; 5 - B; 

Read and write the suitable words in the gaps.

Dear penfriend,

Hi! My name is Mai. I’m nine years old. I’m a pupil at Nguyen Du Primary School. I’m Vietnamese. I like collecting stamps. I have a lot of stamps. I don’t like playing football. This is a photo of me. I really want a penfriend.

Please write to me: hotro@vndoc.com

1. Mai is (1) _____nine___ years old.

2. She is a pupil at Nguyen Du (2)____Primary School____

3. She likes collecting (3)____stamps____.

4. She doesn’t like playing (4)______football______

5. She wants a (5)_______penfriend__________.

Reorder the words to make a sentence

1. in / 4C / She / Class / is/.

____She is in class 4C___

2. Nam / nationality / What / is /?

_____What nationality is Nam?______

3. home / I / at / yesterday / was /.

___I was at home yesterday.______

4. What / have / you / today / subjects / do /?

____What subjects do you have today?______

5. like / a / I / kite / flying /.

_____I am flying a kite._____

Translate into English.

1. Bạn học lớp nào?

...........Which class are you in?...............

2. Trường của tôi nằm trên đường Phạm Bành

...............My school is on Pham Banh street...................

3. Trường của mình là trường tiểu học Minh Khai

..........My school is Minh Kahai primary school.............

4. Địa chỉ của bạn là gì?

...........What is your address?.....................

5. Cô ấy học lớp 4a. Cô ấy sống ở làng Bát Tràng

..........She is in class 4A. She live in Bat Trang village............

Trên đây là Đề thi học kì 1 tiếng Anh 4 có đáp án. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu tiếng Anh cuối kì 1 lớp 4 trên đây giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập tại nhà hiệu quả.

Xem thêm: 3 Đề thi tiếng Anh lớp 4 học kì 1 năm 2022 - 2023 

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 4

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm