Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi tốt nghiệp THPT tiếng Anh năm 2012 hệ 3 năm - Mã đề thi 815

Đề thi tốt nghiệp THPT tiếng Anh hệ 3 năm theo hình thức trắc nghiệm năm học 2012 - Mã đề thi 815 có đáp án là tài liệu Tiếng Anh tham khảo giúp bạn học Tiếng Anh tốt hơn, chuẩn bị cho các kì thi và bài kiểm tra cuối cấp một cách có hệ thống và đạt được kết quả cao.

Đề thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: TIẾNG ANH - Hệ 3 năm
(Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài: 60 phút.

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: .............................................................................

Chọn phương án (A, B, C, hoặc D) ứng với từ/ cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để mỗi câu sau trở thành chính xác.

Câu 1: It is very difficulty to find a good job nowadays.

A B C D

Câu 2: Everybody are ready for the trip to the mountains.

A B C D

Câu 3: I haven’t seen her when she moved to England.
A B C D

Câu 4: Jane is fond of read books in her free time.
A B C D

Câu 5: The city who I was born is small but nice.
A B C D

Chọn từ (ứng với A, B, C, hoặc D) có phần gạch dưới được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu sau.

Câu 6: A. landed B. needed C. looked D. collected

Câu 7: A. sugar B. butter C. push D. put

Câu 8: A. trains B. lights C. books D. shops

Câu 9: A. learn B. earn C. heart D. search

Câu 10: A. column B. cure C. city D. cattle

Chọn phương án đúng (ứng với A, B, C, hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau.

Câu 11: She is the girl ______.

A. father is a journalist B. who father is a journalist
C. a journalist is her father D. whose father is a journalist

Câu 12: Would you mind ______, please?

A. to open windows B. open windows
C. to open the window D. opening the window

Đọc kỹ đoạn văn sau trích từ Microsoft Encarta 2009 và chọn phương án đúng (ứng với A, B, C, hoặc D) cho mỗi chỗ trống từ 13 đến 17.

Nature recycles water all the time. Water in oceans, lakes, and rivers evaporates, or turns into a gas and (13)______ into the air. The water vapor eventually turns back into a liquid and (14)______ as rain. The water cycle keeps the total amount of water on Earth the same. But most of this water is salt water in the ocean. People need fresh water for drinking and for growing food (15)______ farms. Ocean water is too salty to drink. It is too salty to use for watering plants.

Some places have more fresh water than others. People who live near big lakes or rivers have more fresh water than people who live in the desert. Places (16)______ a lot of rain falls have more fresh water.

Places that usually have enough fresh water sometimes have a drought. Very (17)______ or no rain falls during a drought. People run short of water. People everywhere should be careful not to waste water.

Câu 13: A. drops B. lowers C. reduces D. rises

Câu 14: A. fell B. falls C. falling D. fallen

Câu 15: A. into B. on C. by D. in

Câu 16: A. where B. whose C. whom D. when

Câu 17: A. little B. many C. lots D. few

Đọc kỹ đoạn văn sau trích từ Microsoft Encarta 2009 và chọn phương án đúng (ứng với A, B, C, hoặc D) cho mỗi câu hỏi từ 18 đến 22.

Michael Jordan was born on February 17, 1963, in Brooklyn, New York. His family later moved to Wilmington, North Carolina.

Young Michael’s best sport was baseball. He didn’t make his high school basketball team when he was at school. Later, he played well enough to be noticed by Coach Dean Smith at the University of North Carolina (UNC). Jordan won a scholarship to UNC. As a first-year student at UNC, Jordan scored the winning basket in the 1982 national college tournament championship game. He played two more seasons at UNC. He also played for the United States team in the 1984 Olympic Games. In 1984, Jordan entered the National Basketball Association (NBA) player draft. He was chosen by the Chicago Bulls.

Many people think Michael Jordan was the greatest basketball player ever. He led the Chicago Bulls to six NBA championships. He was called “Air Jordan” because of his leaps towards the basket. Fans adoredhis smiling face and his determination to succeed. During his playing career, Michael Jordan became one of the most famous athletes in the world.

Câu 18: Where was Michael Jordan born?

A. In Wilmington. B. In North Carolina. C. In Chicago. D. In Brooklyn.

Câu 19: Michael Jordan scored the winning basket in the national college tournament championship game ______.

A. in 1982 B. in 1963 C. at the age of 17 D. at the age of 21

Câu 20: Jordan was called “Air Jordan” because of ______.

A. his career B. his leaps C. his face D. his determination

Câu 21: The word “adored” in paragraph 3 mostly means ______.

A. loved B. detested C. hated D. disliked

Câu 22: Which of the following is NOT true according to the passage?

A. Jordan played for the United States team in the 1984 Olympic Games.
B. Jordan won a scholarship to the University of North Carolina.
C. Jordan entered the National Basketball Association player draft in 1984.
D. Jordan made his high school basketball team when he was at school.

Chọn phương án đúng (ứng với A, B, C, hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau.

Câu 23: This is the painter ______ pictures you admire so much.

A. which B. where C. who D. whose

Câu 24: Samuel Langhorne Clemens, an American writer, adopted the ______ of “Mark Twain”.

A. surname B. real name C. pen-name D. first name

Câu 25: Isaac Newton, an English ______, is well known for his law of gravity.

A. scientifically B. science C. scientist D. scientific

Câu 26: He ______ swimming when he was a child.

A. used to going B. used to go C. was used to go D. use to going

Câu 27: Mrs Johnson is ______ of doing the same things every day.

A. bored B. interested C. tired D. surprised

Câu 28: Life in the countryside is quite ______.

A. peacefully B. peaceful C. peace D. peacefulness

Câu 29: My son is very good ______ drawing.

A. about B. at C. to D. for

Câu 30: The students stopped ______ when their teacher came into the classroom.

A. talking B. talked C. talk D. to talking

Chia sẻ, đánh giá bài viết
10
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 12 mới

    Xem thêm