Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh năm 2024 số 1

Đề thi vào lớp 10 môn tiếng Anh có đáp án năm 2024

Đề thi tiếng Anh vào lớp 10 năm 2023 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi tuyển sinh lớp 10 môn tiếng Anh do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi vào 10 môn Anh có đáp án được biên tập dưới nhiều dạng bài tập tiếng Anh tiếng Anh 9 khác nhau giúp các em ôn tập tại nhà hiệu quả.

Câu I. Chọn một phương án A, B, C, hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (0, 8 điểm).

1. A. saved B. helped C. looked D. reduced

2. A. trees B. rivers C. trips D. days

3. A. scheme B. machine C. mechanic D. chemistry

4. A. climate B. divide C. primary D. religion

Câu II. Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với các từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau. (3, 2 điểm)

1. You should ________ this medicine, and you’ll be well again.

A. have

B. drink

C. eat

D. take

2. This report is divided broadly ________ two parts.

A. by

B. into

C. in

D. with

3. The boy looks very proud ________ his success at school.

A. on

B. in

C. of

D. at

4. It was raining ________ I couldn’t go outside.

A. as hard as

B. so hard that

C. so hard as

D. too hard that

5. ________ he shouted, he couldn’t make his voice heard.

A. Since

B. When

C. Because

D. Although

6. She has a house that is ________ than mine.

A. much big

B. as big

C. much bigger

D. more big

7. This is the last bus, ________ ?

A. isn’t it

B. is this

C. is it

D. isn’t this

8. He made a good ________ on his first day at work.

A. impress

B. impression

C. impressive

D. impressively

9. She hasn't eaten anything since yesterday. She ________ be really hungry.

A. might

B. will

C. must

D. can

10. I am not fond of tennis and________ .

A. my sister is, too

B. so is my sister

C. neither is my sister

D. my sister isn’t, too

11. He will never pass the test ________ he works hard.

A. if

B. so

C. unless

D. though

12. My mother has bought me a ________ .

A. lovely white small doll

B. small lovely white doll

C. doll lovely small white doll

D. lovely small white doll

Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với từ/ cụm từ đồng nghĩa với phần gạch chân.

13. Who will take care of your children when you are away?

A. look for

B. look up

C. look out

D. look after

14. Tet is a festival which occurs in late January or early February.

A. begins

B. causes

C. happens

D. carries

Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với câu đáp lại phù hợp trong các tình huống giao tiếp sau.

15. Lan is talking to a taxi driver at the airport.

Taxi driver: "Shall I help you with your big suitcase?" - Lan: "____________"

A. Not a chance.

B. I can’t agree more.

C. That’s very kind of you.

D. What a pity!

16. Tom invites Susan to go to the cinema.

Tom: “Would you like to go to the cinema with me this weekend?”

Susan: “__________.”

A. Yes, I'd love to

B. Yes, I do

C. I agree with you

D. Yes, it is

Câu III. Tìm một lỗi sai trong bốn phần gạch chân A, B, C hoặc D trong các câu sau đây. (0,8 điểm)

1. Thank you (A) very much for (B) a letter (C) which arrived a few(D) days ago.

2. The clerk said (A) that money (B) can pay (C) at the check-out if I wanted (D) to.

3. The room isn’t too large (A) for them (B) to put (C) all the furniture (D) into.

4. Has your mother have (A) a (B) man repair (C) the roof of the (D) house?

Câu IV. Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh các câusau. (0,8điểm)

1. When my mother came home, I________ (talk) to my friend on the phone.

2. I ________ (just /meet) Ann’s husband. I met him at a party last night.

3. All the students have finished (paint) ________ the pictures so far.

4. Lots of trains used ________ (stop) here, but not many do now.

Câu V. Viết dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn chỉnh các câu sau. (0,8 điểm)

1. The candidates listed below have failed to satisfy the ______. (examine)

2. Our visit to Ha Long Bay was great. It was such a(n) ______ experience. (forget)

3. He got weaker after he was operated ______. (success)

4. What is the correct ______ of this word? (pronounce)

Câu VI. Chọn một phương án đúng ( A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau. (0, 8 điểm)

When Scotsman Alexander Graham Bell (1) ____the telephone in 1876, it was a revolution in communication. For the first time, people could talk to each other over great distances almost as clearly (2) ____they were in the same room. Nowadays, though, we increasingly use Bell’s invention for taking photographs, (3) ____ the Internet or watching video clips rather than talking. Over the last two decades a new (4) ____of spoken communication has emerged: the mobile phone.

1. A. invented B. found C. discovered D. created

2. A. as if B. though C. because D. when

3. A. contacting B. accessing C. entering D. searching

4. A. aids B. ways C. tools D. means

Câu VII. Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi. (0,8 điểm)

Indonesia is an island nation in Southeast Asia. Its official name is the Republic of Indonesia. It is a member country of the Association of South East Asian Nations (ASEAN). The country's total area is 1,904,443 sq km. The capital of Indonesia is Jakarta and it is also the largest city in the country. Indonesia is the world's fourth most populous country after China, India, and the United States. Islam, which is over eighty per cent of the population practice, is the country's official religion. In addition, there are other religions such as Protestantism, Catholicism, Buddhism, Hinduism. The national language is Bahasa Indonesia, which is a modified form of Malay. Besides, about 300 other languages and dialects are spoken. English is increasingly used as the language of business.

1. Where is Indonesia?

2. What is its total square area?

3. Is Bahasa Indonesia the national language in Indonesia?

4. How many official religions are there in Indonesia?

Câu VIII. Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi. (0,8 điểm)

Brazil, the largest country in South America and the fifth largest country in the world, is located in the eastern half of South America. The people of Brazil are famous for their outgoing, friendly, and fun-loving nature. Brazilian women are considered to be among the best dressed in the world. Brazil is a federal republic with 23 states. The capital city is Brasilia. Portuguese is the official language and it is spoken with a distinct Brazilian accent. Brazil has population of over 138 million, which is made of people of many different races and ethnic groups. A number of industrial products are produced in Brazil, including cars, chemicals, ships, machines, and military weapons. Mining is also an important industry. Agriculture is another important industry. Many crops are exported including coffee (Brazil is the largest coffee grower in the world), cotton, soybeans, sugar, cocoa, rice, corn and fruit.

1. Who are considered to be among the best dressed in the world?

A. Brazilian men

B. Brazilians

C. Americans

D. Brazilian women

2. How are the people of Brazil?

A. Outgoing, famous, and natural.

B. Outgoing, friendly, and natural.

C. Outgoing, friendly, and fun-loving.

D. Famous, friendly, and fun-loving.

3. The word “rice” in line 11 is closest in meaning to .

A. a kind of vegetables

B. a kind of grains

C. a kind of meat

D. a kind of drinks

4. What is the most significant agricultural product in Brazil?

A. cocoa

B. coffee

C. corn

D. cotton

Câu IX. Hoàn chỉnh câu thứ hai sao cho không thay đổi nghĩa so với câu đã cho. (1,2 điểm)

1. They have already finished the homework.

→The homework _________________________________________________

2. “Are you going to visit your aunt tomorrow?” Tom asked.

→Tom asked _____________________________________________________

3. If she doesn’t work harder, she’ll lose her job.

→ Unless_________________________________________________________

4. It is years since we decorated the room.

→ We haven’t _____________________________________________________

5. Barbara is the best tennis player in the club.

→ No one_________________________________________________________

6. Though he was sick, he went to work all day.

→ Despite ________________________________________________________

ĐÁP ÁN

Câu I. Chọn một phương án A, B, C, hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (0, 8 điểm).

1 - A; 2 - C; 3 - B; 4 - D;

Câu II. Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với các từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau. (3, 2 điểm)

1 - D; 2 - B; 3 - C; 4 - B; 5 - D;

6 - B; 7 - A; 8 - C; 9 - C; 10 - C;

11 - C; 12 - D; 13 - D; 14 - C; 15 - C; 16 - A

Câu III. Tìm một lỗi sai trong bốn phần gạch chân A, B, C hoặc D trong các câu sau đây. (0, 8 điểm)

1 - C; 2 - C; 3 - A; 4 - A;

Câu IV. Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh các câu sau.( 0,8 điểm)

1. When my mother came home, I___was talking_ (talk) to my friend on the phone.

2. I _have just met _ (just /meet) Ann’s husband. I met him at a party last night.

3. All the students have finished (paint) __painting_ the pictures so far.

4. Lots of trains used_to stop_ (stop) here, but not many do now.

Câu V. Viết dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn chỉnh các câu sau.( 0,8 điểm)

1. The candidates listed below have failed to satisfy the examiners. (examine)

2. Our visit to Ha Long Bay was great. It was such a(n) unforgettable experience. (forget)

3. He got weaker after he was operated unsuccessfully. (success)

4. What is the correct pronunciation of this word? (pronounce)

Câu VI. Chọn một phương án đúng ( A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau. (0, 8 điểm)

1 - A; 2- A; 3 - B; 4 - D;

Câu VII. Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi.( 0,8 điểm)

1 - >Indonesia is an island nation in Southeast Asia.

2 -> The country's total area is 1,904,443 sq km.

3 -> Yes, it is.

4 -> There are five.

Câu VIII. Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi.( 0,8 điểm)

1 - D; 2 - C; 3 - B; 4 - B;

Câu IX. Hoàn chỉnh câu thứ hai sao cho không thay đổi nghĩa so với câu đã cho.( 1,2 điểm)

1. The homework has already been finished.

2. Tom asked me if I was going to visit my aunt the next day.

3. Unless she works harder, she’ll lose her job.

4. We haven’t decorated the room for years.

5. No one in the club plays tennis better than Barbara/ as well as Barbara.

6. Despite his sickness/ being sick, he went to work all day.

Trên đây là Đề thi vào 10 môn tiếng Anh 2023 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn thi vào lớp 10 năm 2023 các môn học khác nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
9
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi vào 10 môn tiếng Anh

    Xem thêm