Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 18 năm 2014 - 2015
Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 18
Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 18 năm 2014 - 2015 là đề thi giải Toán qua mạng dành cho học sinh lớp 1 có đáp án đi cùng được VnDoc sưu tầm và giới thiệu tới các em học sinh hi vọng giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2014 - 2015.
Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 17 năm 2014 - 2015
Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 18 năm 2014 - 2015 trực tuyến
Bài 1: Đi tìm kho báu
Câu 1.1: Cho ....... + 10 < 20
Câu 1.2: Cho 5... > 58
Câu 1.3: Hãy cho biết số có hai chữ số lớn nhất mà hai chữ số của số đó trừ cho nhau bằng 2 là số nào?
Câu 1.4: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của số đó cộng lại bằng 8?
Câu 1.5: Trong các số 86; 45; 54; 89; 68 số lớn nhất là số: ............
Bài 2: Điền số thích hợp
Câu 2.1: Hãy cho biết từ ba chữ số 1; 2; 5 ta có thể viết được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số?
Câu 2.2: 15 - 5 + 70 = ...........
Câu 2.3: Lúc đầu lớp 1A xếp hai hàng, một hàng nam và một hàng nữ vào thăm lăng Bác. Sau đó cô giáo chuyển 3 bạn nam sang hàng nữ để mỗi hàng đều có 20 bạn. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn xếp hàng vào thăm lăng Bác?
Câu 2.4: 16 - 5 + 7 = ....... - 20 + 8
Câu 2.5: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số trừ đi số tròn chục bé nhất có hai chữ số thì bằng .......... chục.
Câu 2.6: 90 - ....... + 20 = 10 + 20 + 30
Câu 2.7: Trước đây một năm, số tuổi của Minh bằng số lớn nhất có một chữ số. Hỏi sau 5 năm nữa Minh bao nhiêu tuổi?
Câu 2.8: Bốn bạn An; Bình; Chi và Mai chơi cờ với nhau. Mỗi bạn chơi với nhau một ván cờ. Vậy bốn bạn đó đã chơi tất cả..... ván cờ.
Câu 2.9: Có 10 bông hồng gồm 3 loại màu: màu vàng, màu đỏ và màu trắng. Biết số bông hoa màu vàng là ít nhất và số bông hoa mỗi loại màu không bằng nhau. Hỏi số bông hồng màu đỏ có nhiều nhất là bao nhiêu bông?
Câu 2.10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của mỗi số đó cộng lại với nhau bằng 3 hoặc lấy chữ số lớn trừ đi chữ số bé bằng 3?
Bài 3: Cóc vàng tài ba
Câu 3.1: Tổ một có tất cả 10 bạn nam và nữ trong đó có 4 bạn nam. Như vậy tổ một có số bạn nữ là:
a. 6 bạn b. 14 bạn c. 7 bạn d. 16 bạn
Câu 3.2: Cho: 19 − ...... + 20 = 70 − 40. Số thích hợp lựa chọn điền vào chỗ chấm là:
a. 20 b. 11 c. 10 d. 9
Câu 3.3: 20 + 30 = ....... + 80 − 40. Số thích hợp lựa chọn điền vào chỗ chấm là:
a. 40 b. 20 c. 30 d. 10
Câu 3.4: Cho 9 + 1 + ...... = 30 − 10. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 0 b. 20 c. 10 d. 11
Câu 3.5: Số lớn nhất có hai chữ số mà hai chữ số của số đó trừ cho nhau bằng 6 là số:
a. 93 b. 60 c. 71 d. 17
Câu 3.6: Cho: 13 + 6 − 4 > ....... > 18 − 5. Phép tính thích hợp lựa chọn để điền vào chỗ chấm là:
a. 3 + 10 b. 12 + 3 c. 11 + 3 d. 14 + 3
Câu 3.7: Cho 7 + 12 < ...... + 20 < 88. Số tròn chục lớn nhất thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 60 b. 10 c. 80 d. 50
Câu 3.8: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của số đó trừ cho nhau bằng 1?
a. 10 b. 18 c. 17 d. 1
Câu 3.9: Số bé nhất có hai chữ số mà hai chữ số của số đó trừ cho nhau có kết quả bé nhất là số:
a. 10 b. 0 c. 99 d. 11
Câu 3.10: Hình bên có ........... tam giác.
a. 4 b. 6 c. 8 d. 10
Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 18
Bài 1: Đi tìm kho báu
Câu 1.1: 9
Câu 1.2: 9
Câu 1.3: 97
Câu 1.4: 8
Câu 1.5: 89
Bài 2: Điền số thích hợp
Câu 2.1: 9
Câu 2.2: 80
Câu 2.3: 40
Câu 2.4: 30
Câu 2.5: 8
Câu 2.6: 50
Câu 2.7: 15
Câu 2.8: 6
Câu 2.9: 5
Câu 2.10: 13
Bài 3: Cóc vàng tài ba
Câu 3.1: a
Câu 3.2: d
Câu 3.3: d
Câu 3.4: c
Câu 3.5: a
Câu 3.6: c
Câu 3.7: a
Câu 3.8: c
Câu 3.9: d
Câu 3.10: c