Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 17 năm 2015 - 2016

Lớp: Lớp 2
Môn: Toán
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại File: PDF + Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 17

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 17 năm 2015 - 2016 là đề thi giải Toán qua mạng dành cho học sinh lớp 2 diễn ra ngày 23/03/2016. Đề thi Toán có đáp án đi kèm, hi vọng giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2015 - 2016.

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 15 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 16 năm 2015 - 2016

Mời làm: Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 17 năm 2015 - 2016 trực tuyến

Bài 1: Đi tìm kho báu

Câu 1.1: Tìm a, biết a : 5 = 5

Câu 1.2: Tính: 0 x 4 x 9 x 7 = ..............

Câu 1.3: Cho 85 + 7 = .... - 8. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ........

Câu 1.4: Tìm số lớn nhất có 2 chữ số biết tích 2 chữ số của số đó cũng bằng thương 2 chữ số của số đó và bằng 5.

Câu 1.5: Cho: 40 : 5 + 9 > n x 4 > 5 x 8 - 25 Số liền trước của n là ...........

Bài 2: Cóc vàng tài ba

Câu 2.1: Phép tính có thương lớn nhất là:

a. 30 : 3 b. 24 : 4 c. 35 : 5 d. 40 : 5

Câu 2.2: Tính: 3dm x 3 - 4cm = .......

a. 5cm b. 5dm c. 86dm d. 86cm

Câu 2.3: Phép tính có thương nhỏ nhất là:

a. 16 : 2 b. 27 : 3 c. 30 : 5 d. 28 : 4

Câu 2.4: Các số tròn chục có 2 chữ số lớn hơn 35 nhưng nhỏ hơn 80 là:

a. 40; 50; 60; 70

b. 30; 40; 50; 60; 70

c. 40; 50; 60; 70; 80

d. 50; 60; 70

Câu 2.5: Hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh lần lượt là: 15dm; 9dm; 60cm; 16dm. Vậy chu vi hình tứ giác đó là:

a. 100dm b. 100cm c. 46dm d. 46cm

Câu 2.6: Thứ hai tuần trước là ngày 1 tháng 6. Vậy thứ năm tuần này là ngày ......

a. 11 tháng 5 b. 8 tháng 6

c. 11 tháng 8 d. 11 tháng 6

Câu 2.7: Cho các số: 23; 37; 7; 12; 1; 52; 36; 68; 87; 78. Tổng của số bé nhất có 2 chữ số và số lớn nhất từ các số đã cho là:

a. 97 b. 99 c. 100 d. 90

Câu 2.8: Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh lần lượt là: 8cm; 13cm; 2dm. Vậy chu vi hình tam giác đó là:

a. 23cm b. 41cm c. 23dm d. 41dm

Câu 2.9: Năm nay, An kém ông số tuổi bằng số lớn nhất có hai chữ số mà tích hai chữ số của nó bằng 16. Vậy 8 năm sau, An kém ông ..... tuổi.

a. 16 b. 90 c. 82 d. 63

Câu 2.10: Có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số trong đó có ít nhất một chữ số là 8?

a. 18 b. 19 c. 20 d. 21

Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé!

Câu 3.1: Cho 28 = 4 x ....... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ........

Câu 3.2: Có 30kg gạo chia đều vào 5 túi. Vậy mỗi túi có ............ kg gạo.

Câu 3.3: Tìm một số biết lấy số đó chia cho 4 thì được thương bằng hiệu của 2 số tự nhiên liên tiếp.

Câu 3.4: Tìm y biết: 3 x 8= 4 x y. Giá trị của y là ........

Câu 3.5: Tìm a biết: 4 x 5 > a - 13 - 6 > 3 x 6

Câu 3.6: Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hiệu 2 chữ số của nó là 1?

Câu 3.7: Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số trong đó có ít nhất một chữ số là 9?

Câu 3.8: Tính chu vi hình tứ giác ABCD, biết: AB=CD =BC = 9cm, AD = 13cm.

Câu 3.9: Hình vẽ sau có .......... hình tứ giác.

Đề thi violympic toán lớp 2 vòng 17

Câu 3.10: Mai nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 2 thì được kết quả là 20. Vậy lấy số Mai nghĩ nhân với 2 thì được kết quả là .........

Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 17

Bài 1: Đi tìm kho báu

Câu 1.1: 25

Câu 1.2: 0

Câu 1.3: 100

Câu 1.4: 51

Câu 1.5: 3

Bài 2: Cóc vàng tài ba

Câu 2.1: a

Câu 2.2: d

Câu 2.3: c

Câu 2.4: a

Câu 2.5: c

Câu 2.6: d

Câu 2.7: b

Câu 2.8: b

Câu 2.9: c

Câu 2.10: a

Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm

Câu 3.1: 7

Câu 3.2: 6

Câu 3.3: 4

Câu 3.4: 6

Câu 3.5: 38

Câu 3.6: 17
Đó là các số: 10; 12; 23; 34; 45; 56; 67; 78; 89; 21; 32; 43; 54; 65; 76; 87; 98

Câu 3.7: 18

Câu 3.8: 40

Câu 3.9: 12

Câu 3.10: 80

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán lớp 2

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm