Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 17 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán trên mạng lớp 2 có đáp án

Violympic Toán lớp 2 Vòng 17-  Cuộc thi giải toán qua mạng năm 2016 - 2017 sẽ bắt đầu mở từ ngày 13/03/2017. Mời các bạn học sinh lớp 2 tiếp tục tranh tài với vòng thi mới nhất này qua bài test Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 17 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com. Tham gia làm bài để kiểm tra, đánh giá trình độ kiến thức của mình nhé!

Để ôn tập và rèn luyện cho vòng thi tiếp theo, mời các bạn tham khảo bài test dưới đây:

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 18 năm 2014 - 2015

Luyện thi Violympic Toán lớp 2 vòng 18 năm 2015 - 2016

Đề thi học kì 2 lớp 2

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 26 câu
  • Số điểm tối đa: 26 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Đi tìm kho báu Câu 1.1:
    Tìm a, biết a : 5 = 5
    Trả lời: a = .......25
    Đáp án là:
    Bài 1: Đi tìm kho báu Câu 1.1:
    Tìm a, biết a : 5 = 5
    Trả lời: a = .......25
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2: Tính: 0 x 4 x 9 x 7 = ..............0
    Đáp án là:
    Câu 1.2: Tính: 0 x 4 x 9 x 7 = ..............0
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: Cho 85 + 7 = .... - 8. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ........100
    Đáp án là:
    Câu 1.3: Cho 85 + 7 = .... - 8. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ........100
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4:

    Tìm số lớn nhất có 2 chữ số biết tích 2 chữ số của số đó cũng bằng thương 2 chữ số của số đó và bằng 5.
    Trả lời:
    Số đó là ..........

    51
    Đáp án là:
    Câu 1.4:

    Tìm số lớn nhất có 2 chữ số biết tích 2 chữ số của số đó cũng bằng thương 2 chữ số của số đó và bằng 5.
    Trả lời:
    Số đó là ..........

    51
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5:

    Cho: 40 : 5 + 9 > n x 4 > 5 x 8 - 25
    Số liền trước của n là ...........

    3
    Đáp án là:
    Câu 1.5:

    Cho: 40 : 5 + 9 > n x 4 > 5 x 8 - 25
    Số liền trước của n là ...........

    3
  • Câu 6: Nhận biết

    Bài 2: Cóc vàng tài ba

    Câu 2.1:
    Phép tính có thương lớn nhất là:
  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 2.2:

    Tính: 3dm x 3 - 4cm = .......
  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 2.3:

    Phép tính có thương nhỏ nhất là:
  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 2.4:

    Các số tròn chục có 2 chữ số lớn hơn 35 nhưng nhỏ hơn 80 là:

  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 2.5:

    Hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh lần lượt là: 15dm; 9dm; 60cm; 16dm. Vậy chu vi hình tứ giác đó là:
  • Câu 11: Nhận biết

    Câu 2.6:

    Thứ hai tuần trước là ngày 1 tháng 6. Vậy thứ năm tuần này là ngày ......

  • Câu 12: Nhận biết

    Câu 2.7:

    Cho các số: 23; 37; 7; 12; 1; 52; 36; 68; 87; 78. Tổng của số bé nhất có 2 chữ số và số lớn nhất từ các số đã cho là:
  • Câu 13: Nhận biết

    Câu 2.8:

    Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh lần lượt là: 8cm; 13cm; 2dm. Vậy chu vi hình tam giác đó là:
  • Câu 14: Nhận biết

    Câu 2.9:

    Năm nay, An kém ông số tuổi bằng số lớn nhất có hai chữ số mà tích hai chữ số của nó bằng 16. Vậy 8 năm sau, An kém ông ..... tuổi.
  • Câu 15: Nhận biết

    Câu 2.10:

    Có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số trong đó có ít nhất một chữ số là 8?
    Trả lời: Có ...... số.

  • Câu 16: Nhận biết
    Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé! Câu 3.1:
    Cho 28 = 4 x .......
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ........7
    Đáp án là:
    Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé! Câu 3.1:
    Cho 28 = 4 x .......
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ........7
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 3.2: Có 30kg gạo chia đều vào 5 túi. Vậy mỗi túi có ............ kg gạo.6
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Có 30kg gạo chia đều vào 5 túi. Vậy mỗi túi có ............ kg gạo.6
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 3.3: Tìm một số biết lấy số đó chia cho 4 thì được thương bằng hiệu của 2 số tự nhiên liên tiếp. 
    Trả lời: Số cần tìm là .............4
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Tìm một số biết lấy số đó chia cho 4 thì được thương bằng hiệu của 2 số tự nhiên liên tiếp. 
    Trả lời: Số cần tìm là .............4
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 3.4: Tìm y biết: 3 x 8 = 4 x y. Giá trị của y là ........6
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Tìm y biết: 3 x 8 = 4 x y. Giá trị của y là ........6
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 3.5: Tìm a biết: 4 x 5 > a - 13 - 6 > 3 x 6
    Trả lời: a = .............38
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Tìm a biết: 4 x 5 > a - 13 - 6 > 3 x 6
    Trả lời: a = .............38
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 3.6: Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hiệu 2 chữ số của nó là 1?
     Trả lời: Có ......... số.17
    Đáp án là:
    Câu 3.6: Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hiệu 2 chữ số của nó là 1?
     Trả lời: Có ......... số.17
    Đó là các số: 10; 12; 23; 34; 45; 56; 67; 78; 89; 21; 32; 43; 54; 65; 76; 87; 98

     

  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 3.7: Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số trong đó có ít nhất một chữ số là 9?
     Trả lời: Có ..........số.18
    Đáp án là:
    Câu 3.7: Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số trong đó có ít nhất một chữ số là 9?
     Trả lời: Có ..........số.18
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 3.8: Tính chu vi hình tứ giác ABCD, biết: AB=CD =BC = 9cm, AD = 13cm. 
    Trả lời: Chu vi hình tứ giác ABCD là ........... dm.4
    Đáp án là:
    Câu 3.8: Tính chu vi hình tứ giác ABCD, biết: AB=CD =BC = 9cm, AD = 13cm. 
    Trả lời: Chu vi hình tứ giác ABCD là ........... dm.4
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 3.9: Hình vẽ sau có .......... hình tứ giác.
    Đề thi violympic toán lớp 2 vòng 17
    12
    Đáp án là:
    Câu 3.9: Hình vẽ sau có .......... hình tứ giác.
    Đề thi violympic toán lớp 2 vòng 17
    12
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 3.10: Mai nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 2 thì được kết quả là 20. Vậy lấy số Mai nghĩ nhân với 2 thì được kết quả là .........80
    Đáp án là:
    Câu 3.10: Mai nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 2 thì được kết quả là 20. Vậy lấy số Mai nghĩ nhân với 2 thì được kết quả là .........80
  • Câu 26: Nhận biết
    Chúc các bạn làm bài tốt!
    Đáp án là:
    Chúc các bạn làm bài tốt!

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 17 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo