Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 8 năm 2015 - 2016
Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 8
Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 8 năm 2015-2016 là đề thi giải Toán qua mạng dành cho học sinh lớp 2 có đáp án đi cùng được VnDoc sưu tầm và giới thiệu tới các em học sinh hi vọng giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2015 - 2016.
Bộ đề thi Violympic Toán lớp 2 năm 2015 - 2016
Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 7 năm 2015 - 2016
Mời làm: Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 8 năm 2015-2016 trực tuyến
Bài 1: Tìm cặp bằng nhau
Bài 2: Hoàn thành phép tính:
Bạn hãy điền các chữ số thích hợp vào chỗ trống để được phép tính đúng:
Câu 2.1: 34 + ...2 = 7...
Câu 2.2:....7 - .... = 60
Câu 2.3: 2... + 13 = ...9
Câu 2.4:...9 - 4... = 27
Câu 2.5:........ - 34 = 26
Câu 2.6: 8... - 7 = ...3
Câu 2.7: 2... - ...3 = 7
Câu 2.8: ...0 - 2... = 15
Câu 2.9: 72 - ....8 = ....
Câu 2.10: 52 + 4.... = .......0
Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 3.1: Tính: 83 - 38 = .....
Câu 3.2: Trong phép tính: 72 - 27 = 45, số trừ là: ........
Câu 3.3: Tính: 92 - 59 = .......
Câu 3.4: Số lớn hơn 69 nhưng nhỏ hơn 71 là: .....
Câu 3.5: Cho: 71 + .... = 100. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ......
Câu 3.6:
Hình vẽ sau có ...... hình tứ giác.
Câu 3.7: Cho 58 + a = 71. Giá trị của a là: ............
Câu 3.8: Số tự nhiên lớn nhất có 2 chữ số mà hiệu 2 chữ số của nó bằng 6 là: ..............
Câu 3.9: Hiệu của hai số là 42, số trừ là 8. Vậy số bị trừ là: ............
Câu 3.10: Cho m - 8 - 18 = 26. Giá trị của m là: ............
Câu 3.11: Sau khi có 16 xe ô tô rời bến thì trong bãi xe còn lại 27 xe ô tô. Vậy lúc đầu trong bãi xe có .......... ô tô.
Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 8
Bài 1: Tìm cặp bằng nhau
70 - 19 = 38 + 13; 53 - 8 + 36 = 9 + 38 + 34; 38 - 8 = 12 + 18; 70 - 35 = 15 + 20; 24 = 82 - 58; 21 = 16 + 5; 23 = 60 - 37; 21 + 4 = 90 - 65; 90 - 8 + 2 = 6 + 26 + 52
Bài 2: Hoàn thành phép tính
Câu 2.1: 34 + 42 = 76
Câu 2.2: 67 - 7 = 60
Câu 2.3: 26 + 13 = 39
Câu 2.4: 60 - 34 = 26
Câu 2.5: 69 - 42 = 27
Câu 2.6: 80 - 7 = 73
Câu 2.7: 20 - 13 = 7
Câu 2.8: 40 - 25 = 15
Câu 2.9: 72 - 68 = 4
Câu 2.10: 52 + 48 = 100
Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 3.1: 45
Câu 3.2: 27
Câu 3.3: 33
Câu 3.4: 70
Câu 3.5: 29
Câu 3.6: 5
Câu 3.7: 13
58 + a = 71
a = 71 - 58
a = 13
Câu 3.8: 93
Câu 3.9: 50
Số bị trừ = Số trừ + Hiệu = 8 + 42 = 50
Câu 3.10: 52
Câu 3.11: 43