Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 8 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán trên mạng Violympic lớp 2 có đáp án

Vòng 8 của cuộc thi giải Toán trên mạng Violympic đã bắt đầu mở từ ngày 30/11/2015. Tham gia làm bài test Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 8 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com để kiểm tra và đánh giá trình độ kiến thức Toán học của mình và chuẩn bị cho các vòng thi tiếp theo nhé! Chúc các em thi tốt!

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 9 năm 2015 - 2016

  • Thời gian làm: 50 phút
  • Số câu hỏi: 22 câu
  • Số điểm tối đa: 22 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Tìm cặp bằng nhau

    Trả lời:
    Các cặp giá trị bằng nhau là: 
    70 - 19 = ............; 53 - 8 + 36 = ................; 38 - 8 = ............; 70 - 35 = .............; 24 = ............; 16 + 5 = ...............; 60 - 37 = ...........; 21 + 4 = ............; 90 - 8 + 2 = ..............70 - 19 = 38 + 13; 53 - 8 + 36 = 9 + 38 + 34; 38 - 8 = 12 + 18; 70 - 35 = 15 + 20; 24 = 82 - 58; 21 = 16 + 5; 23 = 60 - 37; 21 + 4 = 90 - 65; 90 - 8 + 2 = 6 + 26 + 52||38 + 13; 9 + 38 + 34; 12 + 18; 15 + 20; 82 - 58; 21; 23; 90 - 65; 6 + 26 + 52
    Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các cặp giá trị.
    Đáp án là:
    Bài 1: Tìm cặp bằng nhau

    Trả lời:
    Các cặp giá trị bằng nhau là: 
    70 - 19 = ............; 53 - 8 + 36 = ................; 38 - 8 = ............; 70 - 35 = .............; 24 = ............; 16 + 5 = ...............; 60 - 37 = ...........; 21 + 4 = ............; 90 - 8 + 2 = ..............70 - 19 = 38 + 13; 53 - 8 + 36 = 9 + 38 + 34; 38 - 8 = 12 + 18; 70 - 35 = 15 + 20; 24 = 82 - 58; 21 = 16 + 5; 23 = 60 - 37; 21 + 4 = 90 - 65; 90 - 8 + 2 = 6 + 26 + 52||38 + 13; 9 + 38 + 34; 12 + 18; 15 + 20; 82 - 58; 21; 23; 90 - 65; 6 + 26 + 52
  • Câu 2: Nhận biết
    Bài 2: Hoàn thành phép tính: Bạn hãy điền các chữ số thích hợp vào chỗ trống để được phép tính đúng: Ví dụ: 
    2... + 44 = ...7
    Trả lời: 
    23 + 44 = 67
    Câu 2.1:
    34 + ...2 = 7...34 + 42 = 76
    Đáp án là:
    Bài 2: Hoàn thành phép tính: Bạn hãy điền các chữ số thích hợp vào chỗ trống để được phép tính đúng: Ví dụ: 
    2... + 44 = ...7
    Trả lời: 
    23 + 44 = 67
    Câu 2.1:
    34 + ...2 = 7...34 + 42 = 76
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 2.2: ....7 - .... = 6067 - 7 = 60
    Đáp án là:
    Câu 2.2: ....7 - .... = 6067 - 7 = 60
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 2.3: 2... + 13 = ...926 + 13 = 39
    Đáp án là:
    Câu 2.3: 2... + 13 = ...926 + 13 = 39
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 2.4: ...9 - 4... = 2769 - 42 = 27
    Đáp án là:
    Câu 2.4: ...9 - 4... = 2769 - 42 = 27
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 2.5: ........ - 34 = 2660
    Đáp án là:
    Câu 2.5: ........ - 34 = 2660
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 2.6: 8... - 7 = ...380 - 7 = 73
    Đáp án là:
    Câu 2.6: 8... - 7 = ...380 - 7 = 73
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 2.7: 2... - ...3 = 720 - 13 = 7
    Đáp án là:
    Câu 2.7: 2... - ...3 = 720 - 13 = 7
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 2.8: ...0 - 2... = 1540 - 25 = 15
    Đáp án là:
    Câu 2.8: ...0 - 2... = 1540 - 25 = 15
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 2.9: 72 - ....8 = ....72 - 68 = 4
    Đáp án là:
    Câu 2.9: 72 - ....8 = ....72 - 68 = 4
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 2.10: 52 + 4.... = .......052 + 48 = 100
    Đáp án là:
    Câu 2.10: 52 + 4.... = .......052 + 48 = 100
  • Câu 12: Nhận biết
    Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1:
    Tính: 83 - 38 = .....45
    Điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng
    Đáp án là:
    Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1:
    Tính: 83 - 38 = .....45
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 3.2: Trong phép tính: 72 - 27 = 45, số trừ là: ........27
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Trong phép tính: 72 - 27 = 45, số trừ là: ........27
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 3.3: Tính: 92 - 59 = .......33
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Tính: 92 - 59 = .......33
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 3.4: Số lớn hơn 69 nhưng nhỏ hơn 71 là: .....70
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Số lớn hơn 69 nhưng nhỏ hơn 71 là: .....70
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 3.5: Cho: 71 + .... = 100. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ......29
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Cho: 71 + .... = 100. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ......29
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 3.6: Hình vẽ sau có ...... hình tứ giác. 


    5
    Đáp án là:
    Câu 3.6: Hình vẽ sau có ...... hình tứ giác. 


    5
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 3.7: Cho 58 + a = 71. Giá trị của a là: ............13
    Đáp án là:
    Câu 3.7: Cho 58 + a = 71. Giá trị của a là: ............13
    58 + a = 71 
    a = 71 - 58 
    a = 13
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 3.8: Số tự nhiên lớn nhất có 2 chữ số mà hiệu 2 chữ số của nó bằng 6 là: ..............93
    Đáp án là:
    Câu 3.8: Số tự nhiên lớn nhất có 2 chữ số mà hiệu 2 chữ số của nó bằng 6 là: ..............93
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 3.9: Hiệu của hai số là 42, số trừ là 8. Vậy số bị trừ là: ............50
    Đáp án là:
    Câu 3.9: Hiệu của hai số là 42, số trừ là 8. Vậy số bị trừ là: ............50
    Số bị trừ = Số trừ + Hiệu = 8 + 42 = 50
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 3.10: Cho m - 8 - 18 = 26. Giá trị của m là: ............52
    Đáp án là:
    Câu 3.10: Cho m - 8 - 18 = 26. Giá trị của m là: ............52
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 3.11: Sau khi có 16 xe ô tô rời bến thì trong bãi xe còn lại 27 xe ô tô. Vậy lúc đầu trong bãi xe có .......... ô tô.43
    Đáp án là:
    Câu 3.11: Sau khi có 16 xe ô tô rời bến thì trong bãi xe còn lại 27 xe ô tô. Vậy lúc đầu trong bãi xe có .......... ô tô.43

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 8 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo