Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 9 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 9 năm 2015 - 2016 có đáp án

Vòng 9 của Cuộc thi giải Toán trên mạng năm 2015 - 2016 đã mở từ ngày 14/12/2015. Mời các em học sinh lớp 2 tham khảo bài test Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 9 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com để thức sức với vòng thi tiếp theo này nhé! Bài test có đi kèm với đáp án và hướng dẫn giải giúp các em dễ dàng đối chiếu kết quả sau khi hoàn thành bài. Chúc các em thi tốt và chuẩn bị tốt nhất cho Cuộc thi Violympic Toán trên mạng năm 2016 - 2017 vòng 9 sắp tới

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 9 năm 2014 - 2015

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 10 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 10 năm 2014 - 2015

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 25 câu
  • Số điểm tối đa: 25 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (...) Câu 1.1:
    Hiệu của 94 và 6 là: .........88
    Đáp án là:
    Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (...) Câu 1.1:
    Hiệu của 94 và 6 là: .........88
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2: Tính: 46 - 28 = ............18
    Đáp án là:
    Câu 1.2: Tính: 46 - 28 = ............18
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: Số chẵn liền sau số 68 là: ..............70
    Đáp án là:
    Câu 1.3: Số chẵn liền sau số 68 là: ..............70
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4: Số chẵn liền trước số 40 là: ............38
    Đáp án là:
    Câu 1.4: Số chẵn liền trước số 40 là: ............38
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5: Mảnh vải trắng dài 56dm, mảnh vải đỏ ngắn hơn mảnh vải trắng 18dm.
    Vậy mảnh vải đỏ dài ............. 
    dm.38
    Đáp án là:
    Câu 1.5: Mảnh vải trắng dài 56dm, mảnh vải đỏ ngắn hơn mảnh vải trắng 18dm.
    Vậy mảnh vải đỏ dài ............. 
    dm.38
    Chiều dài của mảnh vải đỏ là: 
    56 - 18 = 38 (dm)
    Đáp số: 38dm
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 1.6: Cho: a – 25 – 27 = 48.
    Giá trị của a là ..........
    100
    Đáp án là:
    Câu 1.6: Cho: a – 25 – 27 = 48.
    Giá trị của a là ..........
    100
    a – 25 – 27 = 48. 
    a - (25 + 27) = 48
    a - 52 = 48
    a = 48 + 52
    a = 100
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 1.7: Tính: 68 – 9 + 41 = ..............100
    Đáp án là:
    Câu 1.7: Tính: 68 – 9 + 41 = ..............100
    68 – 9 + 41 = 59 + 41 = 100
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 1.8: Tổng của 2 số là 76, số hạng thứ nhất là 67.
    Vậy số hạng thứ 2 là ............
    9
    Đáp án là:
    Câu 1.8: Tổng của 2 số là 76, số hạng thứ nhất là 67.
    Vậy số hạng thứ 2 là ............
    9
    Số hạng thứ hai là: 76 - 67 = 9
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 1.9: Từ số 27 đến số 74 có bao nhiêu số tự nhiên?
    Trả lời:
    Từ số 27 đến 74 có ............ số tự nhiên.
    48
    Đáp án là:
    Câu 1.9: Từ số 27 đến số 74 có bao nhiêu số tự nhiên?
    Trả lời:
    Từ số 27 đến 74 có ............ số tự nhiên.
    48
    Số số tự nhiên từ 27 đến 74 là: (74 - 27) + 1 = 47 + 1 = 48
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 1.10: Từ số 35 đến số 94 có bao nhiêu số tự nhiên?
    Trả lời:
    Từ số 35 đến 94 có ............ 
    số tự nhiên.60
    Đáp án là:
    Câu 1.10: Từ số 35 đến số 94 có bao nhiêu số tự nhiên?
    Trả lời:
    Từ số 35 đến 94 có ............ 
    số tự nhiên.60
    Số số tự nhiên từ 35 đến 94 là: (94 - 35) + 1 = 59 + 1 = 60 (số)
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1:
    Cho 100cm = ........... dm.
    Số thích hợp điền vào chỗ (...) là: ................10
    Đáp án là:
    Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1:
    Cho 100cm = ........... dm.
    Số thích hợp điền vào chỗ (...) là: ................10
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.2: Cho a + 28 = 85.
    Giá trị của a là: ................57
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Cho a + 28 = 85.
    Giá trị của a là: ................57
    a + 28 = 85
    a = 85 - 28 
    a = 57
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.3: Cho a - 36 = 64.
    Giá trị của a là: ............100
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Cho a - 36 = 64.
    Giá trị của a là: ............100
    a - 36 = 64
    a = 64 + 36
    a = 100
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.4: Số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu 2 chữ số của nó bằng 5 là: ...............94
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu 2 chữ số của nó bằng 5 là: ...............94
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.5: Tính: 76 - 7 = ............69
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Tính: 76 - 7 = ............69
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 2.6: Tính: 64 - 46 = ..............18
    Đáp án là:
    Câu 2.6: Tính: 64 - 46 = ..............18
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 2.7: Một cửa hàng có 5 chục lít nước mắm, cửa hàng đã bán 15 lít.
    Vậy cửa hàng còn lại ............. lít nước mắm.35
    Đáp án là:
    Câu 2.7: Một cửa hàng có 5 chục lít nước mắm, cửa hàng đã bán 15 lít.
    Vậy cửa hàng còn lại ............. lít nước mắm.35
    Số lít nước mắm mà cửa hàng còn lại là: 
    50 - 15 = 35 (lít)
    Đáp số: 35 lít
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 2.8: Cho: 45kg - 27kg - 9kg = ............. kg.
    Số thích hợp điền vào chỗ (....) là: ...........9
    Đáp án là:
    Câu 2.8: Cho: 45kg - 27kg - 9kg = ............. kg.
    Số thích hợp điền vào chỗ (....) là: ...........9
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 2.9: Tính: 30cm + 9dm = 41dm - .......... dm.
    Số thích hợp điền vào chỗ (...) là: ..........29
    Đáp án là:
    Câu 2.9: Tính: 30cm + 9dm = 41dm - .......... dm.
    Số thích hợp điền vào chỗ (...) là: ..........29
    30cm + 9dm = 3dm + 9dm = 12dm 
    Số cần điền vào chỗ chấm là: 41dm - 12dm = 29dm
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 2.10:

    Mai cân nặng 34kg, Hà nhẹ hơn Mai 5kg.
    Vậy Hà cân nặng ........... kg.

    29
    Đáp án là:
    Câu 2.10:

    Mai cân nặng 34kg, Hà nhẹ hơn Mai 5kg.
    Vậy Hà cân nặng ........... kg.

    29
    Cân nặng của Hà là:
    34 - 5 = 29 (kg)
    Đáp số: 29kg
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 2.11: Số 9 trong số 98 có giá trị bằng bao nhiêu đơn vị?
    Trả lời: 
    Số 9 trong số 98 có giá trị bằng .......... đơn vị.90
    Đáp án là:
    Câu 2.11: Số 9 trong số 98 có giá trị bằng bao nhiêu đơn vị?
    Trả lời: 
    Số 9 trong số 98 có giá trị bằng .......... đơn vị.90
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 2.12: Nếu Nam cho Hùng 5 cái kẹo thì số kẹo của 2 bạn bằng nhau.
    Hỏi lúc đầu Nam có nhiều hơn Hùng bao nhiêu cái kẹo?
    Trả lời:
    Lúc đầu Nam có nhiều hơn Hùng ............ cái kẹo.10
    Đáp án là:
    Câu 2.12: Nếu Nam cho Hùng 5 cái kẹo thì số kẹo của 2 bạn bằng nhau.
    Hỏi lúc đầu Nam có nhiều hơn Hùng bao nhiêu cái kẹo?
    Trả lời:
    Lúc đầu Nam có nhiều hơn Hùng ............ cái kẹo.10
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 2.13: Hiệu của 2 số là 56, số trừ là 18. Vậy số bị trừ là: ..............74
    Đáp án là:
    Câu 2.13: Hiệu của 2 số là 56, số trừ là 18. Vậy số bị trừ là: ..............74
    Số bị trừ là: 
    56 + 18 = 74
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 2.14: Số hạng thứ hai là 27, tổng của hai số là 54.
    Vậy số hạng thứ nhất là: ............27
    Đáp án là:
    Câu 2.14: Số hạng thứ hai là 27, tổng của hai số là 54.
    Vậy số hạng thứ nhất là: ............27
  • Câu 25: Nhận biết
    Bài 3: Hoàn thành phép tính Bạn hãy điền các chữ số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng.
    Ví dụ: 
    ...2 + 4... = 97
    Trả lời: 
    52 + 45 = 97

    Câu 3.1: 3 + ...2 = 4...3 + 42 = 45

    Câu 3.2: 95 - ... = ...295 - 3 = 92

    Câu 3.3: ...0 - 40 = 5...90 - 40 = 50

    Câu 3.4: 8... - 9 = ...180 - 9 = 71

    Câu 3.5: 76 + ...... = 9076 + 14 = 90

    Câu 3.6: 9... - ....6 = 6490 - 26 = 64

    Câu 3.7: ........ - 24 = 3862 - 24 = 38

    Câu 3.8: 9... - ...9 = 6897 - 29 = 68

    Câu 3.9: 68 - ....9 = 1...68 - 49 = 19

    Viết lại phép tính đúng hoàn chỉnh vào ô trả lời bên dưới.
    Đáp án là:
    Bài 3: Hoàn thành phép tính Bạn hãy điền các chữ số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng.
    Ví dụ: 
    ...2 + 4... = 97
    Trả lời: 
    52 + 45 = 97

    Câu 3.1: 3 + ...2 = 4...3 + 42 = 45

    Câu 3.2: 95 - ... = ...295 - 3 = 92

    Câu 3.3: ...0 - 40 = 5...90 - 40 = 50

    Câu 3.4: 8... - 9 = ...180 - 9 = 71

    Câu 3.5: 76 + ...... = 9076 + 14 = 90

    Câu 3.6: 9... - ....6 = 6490 - 26 = 64

    Câu 3.7: ........ - 24 = 3862 - 24 = 38

    Câu 3.8: 9... - ...9 = 6897 - 29 = 68

    Câu 3.9: 68 - ....9 = 1...68 - 49 = 19

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 9 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo