Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 10 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 10 năm 2015 - 2016

Cuộc thi giải Toán trên mạng Violympic là một sân chơi bổ ích và lý thú giúp các em học sinh thể hiện tài năng và kiến thức Toán học của mình. Tiếp tục tham gia chinh phục vòng 10 của cuộc thi với bài test Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 10 năm 2015 - 2016 và tiến tới các vòng thi tiếp theo nhé!

Sau khi làm xong đề thi Violympic trên, mời các em làm Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 11 năm 2015 - 2016 để có thêm kinh nghiệm về các dạng đề thi. Việc này sẽ giúp các em chuẩn bị tốt nhất cho vòng thi Violympic 11 cũng như luyện thi Violympic tốt hơn. Chúc các em thi tốt và đạt kết quả cao.

  • Thời gian làm: 50 phút
  • Số câu hỏi: 21 câu
  • Số điểm tối đa: 21 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
    Trả lời:
    ........ < ...... < ........ < .......... < .......... < ...........3cm < 43cm - 35cm < 1dm < 1dm 3cm < 8cm + 17cm < 58cm - 2dm < 3dm 9cm < 9dm - 45cm < 75cm - 29cm < 10dm - 5dm < 82cm - 24cm < 5dm 9cm < 6dm 8cm < 7dm < 28cm + 43cm < 87cm - 15cm < 7dm + 13cm < 8dm 9cm < 57cm + 37cm < 10dm - 2cm||3cm < 43cm - 35cm < 1dm < 1dm3cm < 8cm + 17cm < 58cm - 2dm < 3dm9cm < 9dm - 45cm < 75cm - 29cm < 10dm - 5dm < 82cm - 24cm < 5dm9cm < 6dm8cm < 7dm < 28cm + 43cm < 87cm - 15cm < 7dm + 13cm < 8dm9cm < 57cm + 37cm < 10dm - 2cm
    Đáp án là:
    Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
    Trả lời:
    ........ < ...... < ........ < .......... < .......... < ...........3cm < 43cm - 35cm < 1dm < 1dm 3cm < 8cm + 17cm < 58cm - 2dm < 3dm 9cm < 9dm - 45cm < 75cm - 29cm < 10dm - 5dm < 82cm - 24cm < 5dm 9cm < 6dm 8cm < 7dm < 28cm + 43cm < 87cm - 15cm < 7dm + 13cm < 8dm 9cm < 57cm + 37cm < 10dm - 2cm||3cm < 43cm - 35cm < 1dm < 1dm3cm < 8cm + 17cm < 58cm - 2dm < 3dm9cm < 9dm - 45cm < 75cm - 29cm < 10dm - 5dm < 82cm - 24cm < 5dm9cm < 6dm8cm < 7dm < 28cm + 43cm < 87cm - 15cm < 7dm + 13cm < 8dm9cm < 57cm + 37cm < 10dm - 2cm
  • Câu 2: Nhận biết

    Bài 2: Cóc vàng tài ba

    Câu 2.1:
    Tính: 63 + 37 = .........
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 2.2:

    Cho 45....55....68 = 32. Dấu thích hợp lần lượt là:
  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 2.3:

    Cho 7 + a + 46 = 29 + 71. Vậy giá trị của a là: .............
  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 2.4:

    Trong các phép tính dưới đây, phép tính trừ có hiệu bằng số trừ là:.........
  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 2.5:

    Tính: 57 + 28 = .........
  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 2.6:

    Cho 52 - y = 7. Vậy giá trị của y là: ..........
  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 2.7:

    Cho y - 38 = 38. Vậy giá trị của y là: ...........
  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 2.8:

    Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào đúng:
  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 2.9:

    Khi cộng 9 với một số ta được kết quả là số nhỏ nhất có hai chữ số. Vậy phép cộng đó là:
  • Câu 11: Nhận biết

    Câu 2.10:

    Mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải đỏ 6cm, biết mảnh vải xanh dài 10dm. Vậy mảnh vải đỏ dài là:
  • Câu 12: Nhận biết
    Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ (....) Câu 3.1:
    Tính: 14 + 36 = ...........50
    Đáp án là:
    Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ (....) Câu 3.1:
    Tính: 14 + 36 = ...........50
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 3.2: Tính: 100 - 7 = ..........93
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Tính: 100 - 7 = ..........93
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 3.3: Số liền trước số chẵn lớn nhất có hai chữ số là: ...........97
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Số liền trước số chẵn lớn nhất có hai chữ số là: ...........97
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 3.4: Tổng của 8 và số liền trước số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:............97
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Tổng của 8 và số liền trước số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:............97
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 3.5: Hiệu của hai số là 49, số trừ là số bé nhất có hai chữ số giống nhau. Vậy số bị trừ là: .............60
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Hiệu của hai số là 49, số trừ là số bé nhất có hai chữ số giống nhau. Vậy số bị trừ là: .............60
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 3.6: Tính: 100 - 76 + 6 = ............30
    Đáp án là:
    Câu 3.6: Tính: 100 - 76 + 6 = ............30
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 3.7: Tính: 100 - 3 - 48 = ............49
    Đáp án là:
    Câu 3.7: Tính: 100 - 3 - 48 = ............49
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 3.8: Tính: 68 + 32 - 25 = ...........75
    Đáp án là:
    Câu 3.8: Tính: 68 + 32 - 25 = ...........75
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 3.9: Cô giáo tặng cho các bạn tổ Một 8 phiếu khen, tặng cho tổ Hai 15 phiếu khen, và tặng cho tổ Ba nhiều hơn tổ Một 4 phiếu khen. Vậy cô đã tặng tất cả ............ phiếu khen.35
    Đáp án là:
    Câu 3.9: Cô giáo tặng cho các bạn tổ Một 8 phiếu khen, tặng cho tổ Hai 15 phiếu khen, và tặng cho tổ Ba nhiều hơn tổ Một 4 phiếu khen. Vậy cô đã tặng tất cả ............ phiếu khen.35
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 3.10: Cho 100 - 24 < a < 39 + 39. Giá trị của a + 8 là: .............85
    Đáp án là:
    Câu 3.10: Cho 100 - 24 < a < 39 + 39. Giá trị của a + 8 là: .............85

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 10 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo