Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 10 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 10 năm 2015 - 2016

Cuộc thi giải Toán trên mạng Violympic là một sân chơi bổ ích và lý thú giúp các em học sinh thể hiện tài năng và kiến thức Toán học của mình. Tiếp tục tham gia chinh phục vòng 10 của cuộc thi với bài test Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 10 năm 2015 - 2016 và tiến tới các vòng thi tiếp theo nhé!

Sau khi làm xong đề thi Violympic trên, mời các em làm Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 11 năm 2015 - 2016 để có thêm kinh nghiệm về các dạng đề thi. Việc này sẽ giúp các em chuẩn bị tốt nhất cho vòng thi Violympic 11 cũng như luyện thi Violympic tốt hơn. Chúc các em thi tốt và đạt kết quả cao.

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần

    Trả lời:
    ........ < ...... < ........ < .......... < .......... < ...........
    3cm < 43cm - 35cm < 1dm < 1dm 3cm < 8cm + 17cm < 58cm - 2dm < 3dm 9cm < 9dm - 45cm < 75cm - 29cm < 10dm - 5dm < 82cm - 24cm < 5dm 9cm < 6dm 8cm < 7dm < 28cm + 43cm < 87cm - 15cm < 7dm + 13cm < 8dm 9cm < 57cm + 37cm < 10dm - 2cm 3cm < 43cm - 35cm < 1dm < 1dm3cm < 8cm + 17cm < 58cm - 2dm < 3dm9cm < 9dm - 45cm < 75cm - 29cm < 10dm - 5dm < 82cm - 24cm < 5dm9cm < 6dm8cm < 7dm < 28cm + 43cm < 87cm - 15cm < 7dm + 13cm < 8dm9cm < 57cm + 37cm < 10dm - 2cm
  • Bài 2: Cóc vàng tài ba
    Câu 2.1:
    Tính: 63 + 37 = .........
  • Câu 2.2:
    Cho 45....55....68 = 32. Dấu thích hợp lần lượt là:
  • Câu 2.3:
    Cho 7 + a + 46 = 29 + 71. Vậy giá trị của a là: .............
  • Câu 2.4:
    Trong các phép tính dưới đây, phép tính trừ có hiệu bằng số trừ là:.........
  • Câu 2.5:
    Tính: 57 + 28 = .........
  • Câu 2.6:
    Cho 52 - y = 7. Vậy giá trị của y là: ..........
  • Câu 2.7:
    Cho y - 38 = 38. Vậy giá trị của y là: ...........
  • Câu 2.8:
    Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào đúng:
  • Câu 2.9:
    Khi cộng 9 với một số ta được kết quả là số nhỏ nhất có hai chữ số. Vậy phép cộng đó là:
  • Câu 2.10:
    Mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải đỏ 6cm, biết mảnh vải xanh dài 10dm. Vậy mảnh vải đỏ dài là:
  • Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ (....)
    Câu 3.1:
    Tính: 14 + 36 = ...........
    50
  • Câu 3.2:
    Tính: 100 - 7 = ..........
    93
  • Câu 3.3:
    Số liền trước số chẵn lớn nhất có hai chữ số là: ...........
    97
  • Câu 3.4:
    Tổng của 8 và số liền trước số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:............
    97
  • Câu 3.5:
    Hiệu của hai số là 49, số trừ là số bé nhất có hai chữ số giống nhau. Vậy số bị trừ là: .............
    60
  • Câu 3.6:
    Tính: 100 - 76 + 6 = ............
    30
  • Câu 3.7:
    Tính: 100 - 3 - 48 = ............
    49
  • Câu 3.8:
    Tính: 68 + 32 - 25 = ...........
    75
  • Câu 3.9:
    Cô giáo tặng cho các bạn tổ Một 8 phiếu khen, tặng cho tổ Hai 15 phiếu khen, và tặng cho tổ Ba nhiều hơn tổ Một 4 phiếu khen. Vậy cô đã tặng tất cả ............ phiếu khen.
    35
  • Câu 3.10:
    Cho 100 - 24 < a < 39 + 39. Giá trị của a + 8 là: .............
    85
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
289 20.032
Sắp xếp theo

    Luyện thi trực tuyến

    Xem thêm