Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 13 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 13

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 13 năm 2015-2016 là đề thi giải Toán qua mạng dành cho học sinh lớp 3 diễn ra ngày 29/01/2016. Đề thi Toán có đáp án đi kèm, hi vọng giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2015 - 2016.

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 11 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 12 năm 2015 - 2016

Mời làm: Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 13 năm 2015-2016 trực tuyến

Bài 1: Đi tìm kho báu

Câu 1.1: Tính: 4379 + 1845 = ............

Câu 1.2: Tính: 8324 - 6789 = ................

Câu 1.3: Tìm y, biết: 8756 - y = 1989

Câu 1.4: Tìm y, biết: y + 3068 = 7102

Câu 1.5: Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của số đó bằng 22.

Bài 2: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần.

Đề thi violympic toán lớp 3 vòng 13

Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Câu 3.1: Tìm x, biết: x – 2016 = 1968

Câu 3.2: Tìm x, biết: 9012 – x = 3024

Câu 3.3: Tính: 2015 + 2016 + 2017 = .............

Câu 3.4: Tính: 9876 – 9000 – 876 = ..............

Câu 3.5: Cho biết M là trung điểm của đoạn thẳng AB, N là trung điểm của đoạn AM. Biết độ dài đoạn MN là 105cm. Tính độ dài đoạn AB.

Câu 3.6: Tìm số A biết rằng đem số đó chia 8 rồi nhân với 5 thì bằng 2015.

Câu 3.7: Cho biết C là trung điểm của đoạn thẳng AB, D là trung điểm của đoạn CB. Biết độ dài đoạn AB là 108cm. Tính độ dài đoạn CD.

Câu 3.8: Sau khi An cho Bình 45 viên bi, Bình cho Cường 51 viên bi, rồi Cường cho An 42 viên bi thì mỗi bạn đều có 100 viên bi. Vậy lúc đầu Bình có ................... viên bi.

Câu 3.9: Cho một hình chữ nhật có chu vi bằng 8 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng?

Câu 3.10: Tìm x biết: (x + 2016) : 4 = 1331 dư 1

Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 13

Bài 1: Đi tìm kho báu

Câu 1.1: 6224

Câu 1.2: 1535

Câu 1.3: 6767

Câu 1.4: 4034

Câu 1.5: 9850

Bài 2: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần

(15) < (6) < (1) < (14) < (12) < (16) < (17) < (10) < (5) < (19) < (3) < (11) < (4) < (9) < (13) < (20) < (8) < (2) < (7) < (18)

Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm

Câu 3.1: 3984

Câu 3.2: 5988

Câu 3.3: 6048

Câu 3.4: 0

Câu 3.5: 420

Câu 3.6: 3224

Câu 3.7: 27

Câu 3.8: 106

Câu 3.9: 3

Câu 3.10: 3309

(x + 2016) : 4 = 1331 dư 1
x + 2016 = 1331 x 4 + 1
x + 2016 = 5325
x = 5325 - 2016
x = 3309
Đáp số: x = 3309

Đánh giá bài viết
21 3.449
Sắp xếp theo

    Luyện thi

    Xem thêm