Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 11 năm 2015 - 2016
Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 11
Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 11 năm 2015-2016 là đề thi giải Toán qua mạng dành cho học sinh lớp 3 diễn ra ngày 04/01/2016. Đề thi Toán có đáp án đi kèm, hi vọng giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2015 - 2016.
Bộ đề thi Violympic Toán lớp 3 năm 2015-2016
Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 10 năm 2015 - 2016
Mời làm: Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 11 năm 2015-2016 trực tuyến
Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1: Tính: 462 : 3 = .............
Câu 2.2: Tính: 198 x 3 = .............
Câu 2.3: Cho hai số có hiệu bằng 912. Hỏi nếu tăng số bị trừ thêm 125 đơn vị và tăng số trừ thêm 140 đơn vị thì hiệu mới sẽ bằng bao nhiêu?
Câu 2.4: Cho một hình chữ nhật có chu vi bằng 90cm. Biết chiều rộng bằng 1/6 chu vi. Tính số đo chiều dài.
Câu 2.5: Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 22 là: ............
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm!
Câu 3.1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 308 x 3 = ...............
Câu 3.2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 129 x 4 = .............
Câu 3.3: Tìm y biết y : 6 = 87
Câu 3.4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 132 - 126 : 6 = ............
Câu 3.5: Tìm y biết y : 6 = 136 dư 4
Câu 3.6: Tìm y biết: y : 4 - 12 = 27
Câu 3.7: Hãy cho biết phải dùng ít nhất bao nhiêu chiếc túi nhỏ để đựng hết 182kg gạo? Biết mỗi túi nhỏ chỉ đựng được 5kg gạo.
Câu 3.8: Tìm một số biết đem nhân số đó với 3 thì kết quả đúng bằng thương của hai số 630 và 5.
Câu 3.9: Tìm một số biết đem chia số đó cho 3 thì kết quả đúng bằng tích của hai thừa số 36 và 4.
Câu 3.10: Hãy điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
92 x 2 : 4 ............. 92 : (4 : 2)
Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 11
Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
Số tự nhiên bé nhất < 45 : 9 < 49 : 7 < Số lớn nhất có một chữ số < 68 < 8 x 9 < 9 x 10 < 105 < 57 x 2 < 43 x 3 < 168 < 38 x 5 < 576 : 3 < 50 x 4 < 25 x 8 + 50 < 286 < 200 : 4 x 6 < 975 : 3
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1: 154
Câu 2.2: 594
Câu 2.3: 897
Câu 2.4: 30
Câu 2.5: 589
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 3.1: 924
Câu 3.2: 516
Câu 3.3: 522
Câu 3.4: 111
Câu 3.5: 820
Câu 3.6: 156
Câu 3.7: 37
Câu 3.8: 42
Câu 3.9: 432
Câu 3.10: =