Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 11 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán trên mạng Violympic lớp 3 có đáp án

Tiếp tục tham gia thi tài với vòng 11 của Cuộc thi giải Toán trên mạng Violympic năm học 2015-2016 qua bài test Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 11 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com nhé! Tham gia làm bài test để làm quen với cấu trúc đề thi cũng như dạng câu hỏi, đồng thời rèn luyện kĩ năng giải toán và ôn tập, chuẩn bị cho các vòng thi tiếp theo! Chúc các em thi tốt!

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 12 năm 2015 - 2016

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 16 câu
  • Số điểm tối đa: 16 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
    Trả lời:
    Các giá trị theo thứ tự tăng dần là:
    Số tự nhiên bé nhất < ........... < ....... < ........... < ........... < ........... < ...........Số tự nhiên bé nhất < 45 : 9 < 49 : 7 < Số lớn nhất có một chữ số < 68 < 8 x 9 < 9 x 10 < 105 < 57 x 2 < 43 x 3 < 168 < 38 x 5 < 576 : 3 < 50 x 4 < 25 x 8 + 50 < 286 < 200 : 4 x 6 < 975 : 3||số tự nhiên bé nhất < 45 : 9 < 49 : 7 < số lớn nhất có một chữ số < 68 < 8 x 9 < 9 x 10 < 105 < 57 x 2 < 43 x 3 < 168 < 38 x 5 < 576 : 3 < 50 x 4 < 25 x 8 + 50 < 286 < 200 : 4 x 6 < 975 : 3
    Đáp án là:
    Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
    Trả lời:
    Các giá trị theo thứ tự tăng dần là:
    Số tự nhiên bé nhất < ........... < ....... < ........... < ........... < ........... < ...........Số tự nhiên bé nhất < 45 : 9 < 49 : 7 < Số lớn nhất có một chữ số < 68 < 8 x 9 < 9 x 10 < 105 < 57 x 2 < 43 x 3 < 168 < 38 x 5 < 576 : 3 < 50 x 4 < 25 x 8 + 50 < 286 < 200 : 4 x 6 < 975 : 3||số tự nhiên bé nhất < 45 : 9 < 49 : 7 < số lớn nhất có một chữ số < 68 < 8 x 9 < 9 x 10 < 105 < 57 x 2 < 43 x 3 < 168 < 38 x 5 < 576 : 3 < 50 x 4 < 25 x 8 + 50 < 286 < 200 : 4 x 6 < 975 : 3
  • Câu 2: Nhận biết
    Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1:
    Tính: 462 : 3 = .............154
    Đáp án là:
    Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1:
    Tính: 462 : 3 = .............154
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 2.2: Tính: 198 x 3 = .............594
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Tính: 198 x 3 = .............594
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 2.3: Cho hai số có hiệu bằng 912. Hỏi nếu tăng số bị trừ thêm 125 đơn vị và tăng số trừ thêm 140 đơn vị thì hiệu mới sẽ bằng bao nhiêu?
    Trả lời: 
    Hiệu mới bằng ..................897
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Cho hai số có hiệu bằng 912. Hỏi nếu tăng số bị trừ thêm 125 đơn vị và tăng số trừ thêm 140 đơn vị thì hiệu mới sẽ bằng bao nhiêu?
    Trả lời: 
    Hiệu mới bằng ..................897
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 2.4: Cho một hình chữ nhật có chu vi bằng 90cm. Biết chiều rộng bằng 1/6 chu vi. Tính số đo chiều dài.
    Trả lời:
    Số đo chiều dài là: ............. cm.30
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Cho một hình chữ nhật có chu vi bằng 90cm. Biết chiều rộng bằng 1/6 chu vi. Tính số đo chiều dài.
    Trả lời:
    Số đo chiều dài là: ............. cm.30
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 2.5: Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 22 là: ............589
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 22 là: ............589
  • Câu 7: Nhận biết
    Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm! Câu 3.1:
    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 308 x 3 = ...............924
    Đáp án là:
    Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm! Câu 3.1:
    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 308 x 3 = ...............924
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 3.2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 129 x 4 = .............516
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 129 x 4 = .............516
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 3.3: Tìm y biết y : 6 = 87
    Trả lời: y = ................522
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Tìm y biết y : 6 = 87
    Trả lời: y = ................522
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 3.4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 132 - 126 : 6 = ............111
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 132 - 126 : 6 = ............111
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 3.5: Tìm y biết y : 6 = 136 dư 4
    Trả lời:
    y = ..................820
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Tìm y biết y : 6 = 136 dư 4
    Trả lời:
    y = ..................820
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 3.6: Tìm y biết: y : 4 - 12 = 27
    Trả lời:
    y = ...............156
    Đáp án là:
    Câu 3.6: Tìm y biết: y : 4 - 12 = 27
    Trả lời:
    y = ...............156
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 3.7: Hãy cho biết phải dùng ít nhất bao nhiêu chiếc túi nhỏ để đựng hết 182kg gạo? Biết mỗi túi nhỏ chỉ đựng được 5kg gạo.
    Trả lời:
    Phải dùng ít nhất ............. túi.37
    Đáp án là:
    Câu 3.7: Hãy cho biết phải dùng ít nhất bao nhiêu chiếc túi nhỏ để đựng hết 182kg gạo? Biết mỗi túi nhỏ chỉ đựng được 5kg gạo.
    Trả lời:
    Phải dùng ít nhất ............. túi.37
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 3.8: Tìm một số biết đem nhân số đó với 3 thì kết quả đúng bằng thương của hai số 630 và 5.
    Trả lời:
    Số đó là: ...............42
    Đáp án là:
    Câu 3.8: Tìm một số biết đem nhân số đó với 3 thì kết quả đúng bằng thương của hai số 630 và 5.
    Trả lời:
    Số đó là: ...............42
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 3.9: Tìm một số biết đem chia số đó cho 3 thì kết quả đúng bằng tích của hai thừa số 36 và 4.
    Trả lời:
    Số đó là: ............432
    Đáp án là:
    Câu 3.9: Tìm một số biết đem chia số đó cho 3 thì kết quả đúng bằng tích của hai thừa số 36 và 4.
    Trả lời:
    Số đó là: ............432
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 3.10: Hãy điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
    92 x 2 : 4 ............. 92 : (4 : 2)=
    Đáp án là:
    Câu 3.10: Hãy điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
    92 x 2 : 4 ............. 92 : (4 : 2)=

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 11 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo