Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 12 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán trên mạng Violympic lớp 3 có đáp án

Vòng 12 của Cuộc thi giải Toán trên mạng Violympic năm học 2015-2016 đã bắt đầu mở từ ngày 18/01/2016. Mời các em học sinh lớp 3 tham gia chinh phục vòng thi tiếp theo này với bài test Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 12 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com. Vận dụng hết khả năng và kiến thức của mình để đạt số điểm thật cao nhé! Chúc các em làm bài tốt!

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 12 năm 2016 - 2017

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 13 năm 2015 - 2016

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 30 câu
  • Số điểm tối đa: 30 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 1.1:
    Tính: 107 x 9 = .............963
    Đáp án là:
    Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 1.1:
    Tính: 107 x 9 = .............963
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2: Điền dấu < ; >, = thích hợp vào chỗ chấm:
    120 x 8 ........... 1000<
    Đáp án là:
    Câu 1.2: Điền dấu < ; >, = thích hợp vào chỗ chấm:
    120 x 8 ........... 1000<
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: Tính: 4092 + 3986 = ................8078||8 078
    Đáp án là:
    Câu 1.3: Tính: 4092 + 3986 = ................8078||8 078
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4: Tính: 7469 + 1475 = ..............8944||8 944
    Đáp án là:
    Câu 1.4: Tính: 7469 + 1475 = ..............8944||8 944
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5: Số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của số đó bằng 15 là số .............1059||1 059
    Đáp án là:
    Câu 1.5: Số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của số đó bằng 15 là số .............1059||1 059
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 1.6: Tính: 835 : 5 + 3986 = .............4153||4 153
    Đáp án là:
    Câu 1.6: Tính: 835 : 5 + 3986 = .............4153||4 153
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 1.7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
    2m 15cm : 5 = ............ cm43
    Đáp án là:
    Câu 1.7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
    2m 15cm : 5 = ............ cm43
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 1.8: Đoạn thẳng AB dài 76cm. M là trung điểm của đoạn thẳng AB, N là trung điểm của đoạn thẳng AM. Tính độ dài đoạn thẳng NB.
    Trả lời: Độ dài đoạn thẳng AN là: .......... cm19
    Đáp án là:
    Câu 1.8: Đoạn thẳng AB dài 76cm. M là trung điểm của đoạn thẳng AB, N là trung điểm của đoạn thẳng AM. Tính độ dài đoạn thẳng NB.
    Trả lời: Độ dài đoạn thẳng AN là: .......... cm19
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 1.9: Tính tổng của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau và số bé nhất có 4 chữ số khác nhau.
    Trả lời : Tổng của hai số đó là .............2010||2 010
    Đáp án là:
    Câu 1.9: Tính tổng của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau và số bé nhất có 4 chữ số khác nhau.
    Trả lời : Tổng của hai số đó là .............2010||2 010
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 1.10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số lớn hơn 868?
    Trả lời: Có tất cả ............ số thỏa mãn đề bài.  131
    Đáp án là:
    Câu 1.10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số lớn hơn 868?
    Trả lời: Có tất cả ............ số thỏa mãn đề bài.  131
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ Câu 2.1:
    Số bé nhất lớn hơn 999 là: ..............1000||1 000
    Đáp án là:
    Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ Câu 2.1:
    Số bé nhất lớn hơn 999 là: ..............1000||1 000
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.2: Tính: 3987 + 2465 = ...........6452||6 452
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Tính: 3987 + 2465 = ...........6452||6 452
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.3: Có 345 túi gạo mỗi túi 5kg và 1 túi gạo 3kg. Tính khối lượng của 346 túi gạo đó.
    Trả lời:
    Khối lượng của 346 túi gạo đó là: ............ kg.1728||1 728
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Có 345 túi gạo mỗi túi 5kg và 1 túi gạo 3kg. Tính khối lượng của 346 túi gạo đó.
    Trả lời:
    Khối lượng của 346 túi gạo đó là: ............ kg.1728||1 728
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.4: Số lớn nhất nhỏ hơn 2015 là số: .............2014||2 014
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Số lớn nhất nhỏ hơn 2015 là số: .............2014||2 014
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.5: Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau được viết từ các chữ số 0; 4; 7; 9 là số: ..............9740||9 740
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau được viết từ các chữ số 0; 4; 7; 9 là số: ..............9740||9 740
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 2.6: Tìm x, biết: x : 5 = 18 dư 4.
    Trả lời: x = ...........94
    Đáp án là:
    Câu 2.6: Tìm x, biết: x : 5 = 18 dư 4.
    Trả lời: x = ...........94
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 2.7: Tính: 102 x (64 : 8) = ..............816
    Đáp án là:
    Câu 2.7: Tính: 102 x (64 : 8) = ..............816
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 2.8: Tính: 175 : (63 - 58) = .............35
    Đáp án là:
    Câu 2.8: Tính: 175 : (63 - 58) = .............35
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 2.9: Tìm một số biết 1/2 số đó cộng với 36 thì bằng 100.
    Trả lời:
    Số đó là: .............128
    Đáp án là:
    Câu 2.9: Tìm một số biết 1/2 số đó cộng với 36 thì bằng 100.
    Trả lời:
    Số đó là: .............128
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 2.10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 189 và nhỏ hơn 298?
    Trả lời:
    Có tất cả .......... số thỏa mãn đề bài.108
    Đáp án là:
    Câu 2.10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 189 và nhỏ hơn 298?
    Trả lời:
    Có tất cả .......... số thỏa mãn đề bài.108
  • Câu 21: Nhận biết
    Bài 3: Hoàn thành phép tính (Điền các chữ số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng) Câu 3.1:
    3....... + ...96 = 560364 + 196 = 560
    Viết lại phép tính đúng hoàn chỉnh vào ô trả lời bên dưới.
    Đáp án là:
    Bài 3: Hoàn thành phép tính (Điền các chữ số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng) Câu 3.1:
    3....... + ...96 = 560364 + 196 = 560
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 3.2: ......... + 108 = 453345 + 108 = 453
    Đáp án là:
    Câu 3.2: ......... + 108 = 453345 + 108 = 453
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 3.3: ...5.... - 5...8 = 378956 - 578 = 378
    Đáp án là:
    Câu 3.3: ...5.... - 5...8 = 378956 - 578 = 378
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 3.4: ...02 - ....6 = 31...402 - 86 = 316
    Đáp án là:
    Câu 3.4: ...02 - ....6 = 31...402 - 86 = 316
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 3.5: 38... + 2...4 = ...41387 + 254 = 641
    Đáp án là:
    Câu 3.5: 38... + 2...4 = ...41387 + 254 = 641
  • Câu 26: Nhận biết
    Câu 3.6: ......... x 6 = 906151 x 6 = 906
    Đáp án là:
    Câu 3.6: ......... x 6 = 906151 x 6 = 906
  • Câu 27: Nhận biết
    Câu 3.7: ....86 - 3...8 = 28...686 - 398 = 288
    Đáp án là:
    Câu 3.7: ....86 - 3...8 = 28...686 - 398 = 288
  • Câu 28: Nhận biết
    Câu 3.8: 89.... - .......7 = 495892 - 397 = 495
    Đáp án là:
    Câu 3.8: 89.... - .......7 = 495892 - 397 = 495
  • Câu 29: Nhận biết
    Câu 3.9: 2........ x 3 = ...02234 x 3 = 702
    Đáp án là:
    Câu 3.9: 2........ x 3 = ...02234 x 3 = 702
  • Câu 30: Nhận biết
    Câu 3.10: 5.......8 + 374.... = ....5055758 + 3747 = 9505
    Đáp án là:
    Câu 3.10: 5.......8 + 374.... = ....5055758 + 3747 = 9505

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 12 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo