Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 18 năm 2015 - 2016
Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 18
Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 18 năm 2015 - 2016 là đề thi giải Toán qua mạng dành cho học sinh lớp 3 diễn ra ngày 25/03/2016. Đề thi Toán có đáp án đi kèm, hi vọng giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2015 - 2016.
Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 16 năm 2015 - 2016
Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 17 năm 2015 - 2016
Mời làm: Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 18 năm 2015 - 2016 trực tuyến
Bài 1: Đi tìm kho báu
Câu 1.1: Tìm x, biết: x + 32158 = 88512
Câu 1.2: Tìm X, biết X x 6 = 8850
Câu 1.3: Tính giá trị biểu thức: 2840 x 3 + 3954 x 2 = .......
Câu 1.4: Tính giá trị biểu thức: 20160 + 5608 : 4 x 3 = ........
Câu 1.5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 18m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Người ta trồng cây xung quanh mảnh vườn, cứ 3m trồng 2 cây. Hỏi phải trồng hết bao nhiêu cây?
Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 2.1: Tính: 1457 x 3 + 629 = ..... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
a. 5000 b. 4000 c. 3000 d. 6000
Câu 2.2: Cho: 5388cm2 : 6 = ..... cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 998 b. 898 c. 988 d. 889
Câu 2.3: Cho: 135cm2 x 4 = ......cm2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
a. 530 b. 550 c. 520 d. 540
Câu 2.4: Tìm X, biết: X x 6 = 9216
a. 1536 b. 1546 c. 1446 d. 1526
Câu 2.5: Tìm X biết: 8024 < X x 5 < 8026
a. 1604 b. 1606 c. 1605 d. 1607
Câu 2.6: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 1340cm và bằng một nửa chiều dài. Tính chu vi của mảnh đất hình chữ nhật đó.
a. 2680cm b. 4020cm c. 8040cm d. 5360cm
Câu 2.7: Tìm X, biết: 6769 > X x 6 > 6767
a. 1127 b. 1126 c. 1129 d. 1128
Câu 2.8: Một tờ giấy hình vuông cạnh 70mm. Diện tích tờ giấy hình vuông là:
a. 49cm2 b. 49mm2 c. 70cm2 d. 7cm2
Câu 2.9: Kho thứ nhất có 480kg gạo. Như vậy kho thứ nhất có số gạo gấp đôi kho thứ hai. Vật để số gạo ở hai kho bằng nhau ta phải chuyển từ kho thứ nhất sang kho thứ hai số ki-lô-gam gạo là:
a. 120kg b. 204kg c. 240kg d. 102kg
Câu 2.10: Cho: (x + 2) + (x + 4) + (x + 6) + (x + 8) = 4332. Giá trị của x là:
a. 1079 b. 1078 c. 1077 d. 1076
Bài 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...)
Câu 3.1: Tính: 14567 + 35433 = .........
Câu 3.2: Tính: 27630 + 24370 = ...........
Câu 3.3: Tìm x, biết: x : 7 = 1306
Câu 3.4: Tìm X, biết: X x 5 = 6285
Câu 3.5: Tìm giá trị thích hợp của n:
Câu 3.6: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 8cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Câu 3.7: Tìm giá trị thích hợp của n:
Câu 3.8: Tính diện tích của một hình vuông có chu vi là 36cm.
Câu 3.9: Năm nay con 7 tuổi. Hai năm nữa tuổi con bằng 1/4 tuổi mẹ. Tính tổng số tuổi của hai mẹ con hiện nay.Trả lời: Tổng số tuổi của hai mẹ con hiện nay là ........... tuổi.
Câu 3.10: Cho A là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số, B là số lớn nhất có 1 chữ số. Tích của A và B là ...........
Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 18
Bài 1: Đi tìm kho báu
Câu 1.1: 56354
Câu 1.2: 1475
Câu 1.3: 16428
Câu 1.4: 24366
Câu 1.5: 36
Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 2.1: a
Câu 2.2: b
Câu 2.3: d
Câu 2.4: a
Câu 2.5: c
Câu 2.6: c
Câu 2.7: d
Câu 2.8: a
Câu 2.9: a
Câu 2.10: b
Bài 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm
Câu 3.1: 50000
Câu 3.2: 52000
Câu 3.3: 9142
Câu 3.4: 1257
Câu 3.5: 6
Câu 3.6: 192
Câu 3.7: 3
Câu 3.8: 81
Câu 3.9: 41
Câu 3.10: 8982