Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 14 năm 2015 - 2016
Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 14 có đáp án
Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 14 năm 2015 - 2016 là đề thi giải Toán qua mạng dành cho học sinh lớp 4 diễn ra ngày 19/02/2016. Đề thi Violympic Toán lớp 4 này có đáp án đi kèm, hi vọng giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2016 - 2017. Mời các bạn tham gia tải hoặc thi trực tuyến đề thi violympic Toán lớp 4 vòng 14 năm 2016 dưới đây.
Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 12 năm 2015 - 2016
Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 13 năm 2015 - 2016
Mời làm: Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 14 năm 2015 - 2016 trực tuyến
Bài 1: Tìm cặp bằng nhau
Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 2.1: . Giá trị của a = .............
Câu 2.2: Mẫu số của phân số là ...............
Câu 2.3: Tử số của phân số là ............
Câu 2.4: . Giá trị của a = .............
Câu 2.5: Tính: (7900 - 1975) : 79 = ...........
Câu 2.6:
Gọi là phân số chỉ phần đã tô màu trong hình vẽ trên. Vậy a,b lần lượt có giá trị là ...........
Câu 2.7: Tìm x, biết:
Câu 2.8: Quy đồng mẫu số của hai phân số và được hai phân số có mẫu số chung nhỏ nhất là: ...........
Câu 2.9: Tìm x biết: .
Câu 2.10: . Giá trị của a = ................
Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 3.1: Khi quy đồng mẫu số của hai phân số 4/9 và 5/6 được hai phân số có mẫu số chung nhỏ nhất là:
a. 54 b. 36 c. 18 d. 108
Câu 3.2: Rút gọn phân số 8/20 được phân số tối giản là:
a. 2/5 b. 4/10 c. 4/16 d. 1/12
Câu 3.3: Cho một phân số bé hơn 1, có tổng của tử số và mẫu số là 108; tử số và mẫu số là hai số lẻ liên tiếp. Phân số đó là:
a. 55/53 b. 54/54 c. 53/55 d. 51/57
Câu 3.4: Mẹ mua về một số táo. Mẹ chia số táo đó thành 5 phần bằng nhau và cho hai anh em An mỗi người một phần. Phân số biểu thị số táo mẹ đã cho hai anh em An là: ...............
a. 2/5 b. 3/5 c. 1/5 d. 4/5
Câu 3.5: Có tất cả bao nhiêu phân số khác 3/4 có giá trị bằng 3/4 mà tử số bé hơn 20?
Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 14
Bài 1: Tìm cặp bằng nhau
(1) = (19); (2) = (8); (3) = (12); (4) = (11); (5) = (18); (6) = (10); (7) = (16); (9) = (15); (13) = (20); (14) = (17)
Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 2.1: 17
Câu 2.2: 4
Câu 2.3: 15
Câu 2.4: 5
Câu 2.5: 75
Câu 2.6: 4; 15
Câu 2.7: 210
Câu 2.8: 15
Câu 2.9: 55
Câu 2.10: 7
Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 3.1: c
Câu 3.2: a
Câu 3.3: c
Câu 3.4: a
Câu 3.5: 5