Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 2 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 2 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 2 năm 2015 - 2016 là tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet dành cho thầy cô và các em học sinh tham khảo. Đề thi có đáp án đi kèm, hi vọng sẽ giúp các em làm quen với các dạng toán, ôn tập kiến thức nhằm chuẩn bị sẵn sàng cho các vòng tiếp theo của cuộc thi giải toán qua mạng Internet năm học 2015 - 2016.

Bộ đề thi Violympic Toán lớp 4 năm 2015 -2016

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 3 năm 2015-2016

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 1 năm 2015 -2016

Mời làm: Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 2 năm 2015-2016 trực tuyến

Bài 1: Chọn các cặp có giá trị bằng nhau:

Đề thi violympic toán lớp 4 vòng 2

Bài 2: Cóc vàng tài ba

Câu 1: Có 150 lít mật ong chia đều vào 6 thùng. Hỏi có 225 lít mật ong thì phải đựng trong bao nhiêu thùng như thế?

A/ 11 thùng B/ 13 thùng C/ 9 thùng D/ 7 thùng

Câu 2: Tìm x, biết: x x 2 = 43772.

A/ 20886 B/ 21886 C/ 21986 D/ 20786

Câu 3: Tìm x biết: 14805 – x = 5916.

A/ 11889 B/ 11111 C/ 8789 D/ 8889

Câu 4: Tìm x, biết: x : 3 = 15287.

A/ 45661 B/ 45841 C/ 45861 D/ 45641

Câu 5: Tìm x, biết: x - 1357 = 8246.

A/ 9630 B/ 9530 C/ 9503 D/ 9603

Câu 6: Tìm x, biết: x + 936 = 9875.

A/ 8929 B/ 8959 C/ 8939 D/ 8949

Câu 7: Số 103238 được đọc là:

A/ Một trăm linh ba nghìn hai trăm ba tám.

B/ Một trăm ba nghìn hai trăm ba mươi tám.

C/ Một trăm ba nghìn hai trăm ba tám.

D/ Một trăm linh ba nghìn hai trăm ba mươi tám.

Câu 8: Số 236187 được đọc là:

A/ Hai trăm ba mươi sáu nghìn một trăm tám mươi bảy.

B/ Hai trăm ba sáu nghìn một trăm tám bảy.

C/ Hai trăm ba sáu nghìn một trăm tám mươi bảy.

D/ Hai trăm ba mươi sáu nghìn một trăm tám bảy.

Bài 3: Điền số thích hợp

Câu 1: Một hình chữ nhật có diện tích bằng 232cm2. Biết hình chữ nhật có chiều rộng 8cm. Chu vi hình chữ nhật đó là...... cm.

Câu 2: Một hình chữ nhật có chiều dài 35cm. Chu vi hình chữ nhật dài bằng 88cm. Diện tích hình chữ nhật đó là...... cm2.

Câu 3: Số gồm tám trăm nghìn, tám nghìn và bốn đơn vị được viết là:.....

Câu 4: Số lớn nhất có 6 chữ số là số nào?

Câu 5: Số ba trăm linh năm nghìn chín trăm tám mươi sáu được viết là.....

Câu 6: Số sáu trăm mười lăm nghìn chín trăm bốn mươi bảy được viết là:......

Câu 7: Số bốn trăm ba mươi sáu nghìn năm trăm bảy mươi hai được viết là:....

Câu 8: Cho biết chữ số hàng chục nghìn của số 470325 là chữ số nào?

Câu 9: Cho biết chữ số thuộc hàng nghìn của số 104237 là chữ số nào?

Câu 10: Cho biết chữ số thuộc hàng chục của số 914635 là chữ số nào?

Đáp án

Bài 1: Chọn các cặp có giá trị bằng nhau:

5000 - 1540 = 3460; 4000 - 518 = 3482; 2000 + 555 = 2555; 1880 + 658 = 2538; 583 x 6 = 3498; 2391 x 4 = 3188 x 3; 59244 : 6 = 9874; 1273 x 2 = 2546; 637 x 4 = 2548; 8974 x 7 = 62818

Bài 2: Cóc vàng tài ba

Câu 1: C

Câu 2: B

Câu 3: D

Câu 4: C

Câu 5: D

Câu 6: C

Câu 7: D

Câu 8: A

Bài 3: Điền số thích hợp

Câu 1: 74

Câu 2: 315

Câu 3: 808004

Câu 4: 999999

Câu 5: 305986

Câu 6: 615947

Câu 7: 436572

Câu 8: 7

Câu 9: 4

Câu 10: 4

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Luyện thi

    Xem thêm