Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 2 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán qua internet lớp 4

Cuộc thi giải toán trên mạng đã khởi động được một thời gian và các vòng thi Violympic sẽ tiếp tục diễn ra trong thời gian tới. Mời các bạn học sinh tham khảo đề thi dưới đây của chúng tôi nhằm ôn tập, rèn luyện để đạt kết quả cao trong cuộc thi này cũng như trong học tập. Chúc các bạn làm bài tốt!

  • Thời gian làm: 30 phút
  • Số câu hỏi: 19 câu
  • Số điểm tối đa: 19 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Chọn các cặp có giá trị bằng nhau:
    Trả lời:
    Các cặp có giá trị bằng nhau là:
    5000 - 1540 = ……………. ; 4000 - 518 = ………………..…. ; 2000 + 555 = …………………. ; 1880 + 658 = …………………. ; 583 x 6 = ……………………..…. ; 2391 x 4 = …………………..…. ; 59244 : 6 = …………….………. ; 1273 x 2 = …………….….……. ; 637 x 4 = ………………..………. ; 8974 x 7 = ……………..………. ;5000 - 1540 = 3460; 4000 - 518 = 3482; 2000 + 555 = 2555; 1880 + 658 = 2538; 583 x 6 = 3498; 2391 x 4 = 3188 x 3; 59244 : 6 = 9874; 1273 x 2 = 2546; 637 x 4 = 2548; 8974 x 7 = 62818
    Đáp án là:
    Bài 1: Chọn các cặp có giá trị bằng nhau:
    Trả lời:
    Các cặp có giá trị bằng nhau là:
    5000 - 1540 = ……………. ; 4000 - 518 = ………………..…. ; 2000 + 555 = …………………. ; 1880 + 658 = …………………. ; 583 x 6 = ……………………..…. ; 2391 x 4 = …………………..…. ; 59244 : 6 = …………….………. ; 1273 x 2 = …………….….……. ; 637 x 4 = ………………..………. ; 8974 x 7 = ……………..………. ;5000 - 1540 = 3460; 4000 - 518 = 3482; 2000 + 555 = 2555; 1880 + 658 = 2538; 583 x 6 = 3498; 2391 x 4 = 3188 x 3; 59244 : 6 = 9874; 1273 x 2 = 2546; 637 x 4 = 2548; 8974 x 7 = 62818
  • Câu 2: Nhận biết

    Bài 2: Cóc vàng tài ba

    Câu 1:
    Có 150 lít mật ong chia đều vào 6 thùng. Hỏi có 225 lít mật ong thì phải đựng trong bao nhiêu thùng như thế?
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 2:

    Tìm x, biết: x x 2 = 43772.
    Trả lời x = ....
  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 3:

    Tìm x biết: 14805 – x = 5916.
    Trả lời: x = ....
  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 4:

    Tìm x, biết: x : 3 = 15287.
    Trả lời x = ....
  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 5:

    Tìm x, biết: x - 1357 = 8246.
    Trả lời x = ....
  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 6:

    Tìm x, biết: x + 936 = 9875.
    Trả lời x = .... 
  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 7:

    Số 103238 được đọc là:
  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 8:

    Số 236187 được đọc là: 
  • Câu 10: Nhận biết
    Bài 3: Điền số thích hợp Câu 1:
    Một hình chữ nhật có diện tích bằng 232cm2. Biết hình chữ nhật có chiều rộng 8cm. Chu vi hình chữ nhật đó là ......cm.74
    Đáp án là:
    Bài 3: Điền số thích hợp Câu 1:
    Một hình chữ nhật có diện tích bằng 232cm2. Biết hình chữ nhật có chiều rộng 8cm. Chu vi hình chữ nhật đó là ......cm.74
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 2: Một hình chữ nhật có chiều dài 35cm. Chu vi hình chữ nhật dài bằng 88cm. Diện tích hình chữ nhật đó là ...... cm2.315
    Đáp án là:
    Câu 2: Một hình chữ nhật có chiều dài 35cm. Chu vi hình chữ nhật dài bằng 88cm. Diện tích hình chữ nhật đó là ...... cm2.315
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 3: Số gồm tám trăm nghìn, tám nghìn và bốn đơn vị được viết là: .....808004
    Đáp án là:
    Câu 3: Số gồm tám trăm nghìn, tám nghìn và bốn đơn vị được viết là: .....808004
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 4: Số lớn nhất có 6 chữ số là số nào?
    Trả lời:
    Số lớn nhất có 6 chữ số là: ...........999999
    Đáp án là:
    Câu 4: Số lớn nhất có 6 chữ số là số nào?
    Trả lời:
    Số lớn nhất có 6 chữ số là: ...........999999
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 5: Số ba trăm linh năm nghìn chín trăm tám mươi sáu được viết là: .....305986
    Đáp án là:
    Câu 5: Số ba trăm linh năm nghìn chín trăm tám mươi sáu được viết là: .....305986
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 6: Số sáu trăm mười lăm nghìn chín trăm bốn mươi bảy được viết là: .......615947
    Đáp án là:
    Câu 6: Số sáu trăm mười lăm nghìn chín trăm bốn mươi bảy được viết là: .......615947
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 7: Số bốn trăm ba mươi sáu nghìn năm trăm bảy mươi hai được viết là: ....436572
    Đáp án là:
    Câu 7: Số bốn trăm ba mươi sáu nghìn năm trăm bảy mươi hai được viết là: ....436572
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 8: Cho biết chữ số hàng chục nghìn của số 470325 là chữ số nào?
    Trả lời:
    Chữ số hàng chục nghìn của số 470325 là ......7
    Đáp án là:
    Câu 8: Cho biết chữ số hàng chục nghìn của số 470325 là chữ số nào?
    Trả lời:
    Chữ số hàng chục nghìn của số 470325 là ......7
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 9: Cho biết chữ số thuộc hàng nghìn của số 104237 là chữ số nào?
    Trả lời:
    Chữ số thuộc hàng nghìn của số 104237 là ........4
    Đáp án là:
    Câu 9: Cho biết chữ số thuộc hàng nghìn của số 104237 là chữ số nào?
    Trả lời:
    Chữ số thuộc hàng nghìn của số 104237 là ........4
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 10: Cho biết chữ số thuộc hàng chục của số 914635 là chữ số nào?
    Trả lời:
    Chữ số thuộc hàng chục của số 914635 là .....3
    Đáp án là:
    Câu 10: Cho biết chữ số thuộc hàng chục của số 914635 là chữ số nào?
    Trả lời:
    Chữ số thuộc hàng chục của số 914635 là .....3

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 2 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo