Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 7 năm 2015 - 2016
Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 7 năm 2015 - 2016 có đáp án
Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 7 năm 2015 - 2016 là tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet dành cho thầy cô và các em học sinh tham khảo. Đề thi có đáp án đi kèm, hi vọng sẽ giúp các em làm quen với các dạng toán, ôn tập kiến thức nhằm chuẩn bị sẵn sàng cho các vòng tiếp theo của cuộc thi giải toán qua mạng Internet năm học 2016 - 2017.
Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 6 năm 2015 - 2016
Bộ đề thi Violympic Toán lớp 4 năm 2015 -2016
Mời làm: Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 7 năm 2015-2016 trực tuyến
Bài 1: Vượt chướng ngại vật
Câu 1.1: Tính: 1281982 - 3745 x 9 = .............
Câu 1.2: Tính: (16653 - 2753) : 10 =...............
Câu 1.3: Một chiếc bàn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 30cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Vậy diện tích của hình chữ nhật đó là:................. cm2.
Câu 1.4: Tính: 100 - 99 + 98 - 97 + 96 - 95 + 94 - 93 + 92 - 91 + 90.
Câu 1.5: Cửa hàng nhập về 3456kg gạo tẻ, số gạo tẻ nhập về gấp 4 lần số gạo nếp. Tổng số gạo tẻ và gạo nếp cửa hàng nhập về là:.................... kg.
Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 2.1: 29 x 1000 =...............
Câu 2.2: 305 x 1000 =..............
Câu 2.3: 20 yến = .................. kg.
Câu 2.4: 35000 : 1000 = .................
Câu 2.5: 1500 yến = .............. tấn.
Câu 2.6: 95000 kg = ................ tạ.
Câu 2.7: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, biết chiều rộng hình chữ nhật là 9m. Tính diện tích hình chữ nhật
Câu 2.8: Tổng hai số là 568. Tìm số lớn biết rằng khi xóa chữ số 5 ở hàng trăm của số lớn thì ta được số bé.
Câu 2.9: Một cửa hàng gạo trong hai ngày bán được 5680kg gạo, biết số gạo ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ nhất 46kg. Tính số gạo bán trong ngày thứ nhất.
Câu 2.10: Tổng hai số là 568. Tìm số lớn biết rằng khi xóa chữ số 4 ở hàng trăm của số lớn thì ta được số bé.
Bài 3: Tìm cặp bằng nhau
Đáp án
Bài 1: Vượt chướng ngại vật
Câu 1.1: 12482777
Câu 1.2: 1290
Câu 1.3: 2700
Câu 1.4: 95
Câu 1.5: 4320
Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 2.1: 29000
Câu 2.2: 305 000
Câu 2.3: 200
Câu 2.4: 35
Câu 2.5: 15
Câu 2.6: 950
Câu 2.7: 162
Câu 2.8: 534
Câu 2.9: 2817
Câu 2.10: 484
Bài 3: Tìm cặp bằng nhau
(1) = (17); (2) = (18); (3) = (12); (4) = (5); (6) = (20); (7) = (9); (8) = (13); (10) = (16); (11) = (14); (15) = (19)