Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 2 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 2

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 2 năm 2015 - 2016 là đề thi giải Toán qua mạng có đáp án đi kèm, được VnDoc sưu tầm và giới thiệu nhằm giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2015 - 2016.

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 1 năm 2015 - 2016

Bộ đề thi Violympic Toán lớp 6 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 2 năm 2015 - 2016 trực tuyến

Bài 1: Cóc vàng tài ba

Bạn hãy chọn đáp án trả lời thích hợp trong 4 đáp án cho sẵn

Câu 1.1: Cho A = {1; 2; 3}. Số tập hợp con của A là:

A. 6 B. 8 C. 10 D. 4

Câu 1.2: Số XXIV trong hệ ghi số La Mã có giá trị là:

A. 24 B. 34 C. 6 D. 26

Câu 1.3: Có 5 đội bóng đá thi đấu vòng tròn 1 lượt. Hai đội bất kì đều gặp nhau 1 trận. Số trận đấu của giải là:

A. 6 B. 10 C. 16 D. 20

Câu 1.4: Cho B là tập hợp các số tự nhiên chẵn không nhỏ hơn 13 và không lớn hơn 3000. B có số phần tử là:

A. 2988 B. 1493 C. 1494 D. 2987

Câu 1.5: Mỗi chữ số La Mã không được viết liền nhau quá .............. lần.

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

Câu 1.6: Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn, B là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 300. Tập hợp A và tập hợp B có tất cả số phần tử chung là:

A. 45 B. 17 C. 16 D. 50

Câu 1.7: Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy điểm I, trên cạnh BC lấy điểm J sao cho AB = 2AI, AC = 3CJ. Diện tích ΔABC gấp diện tích ΔBIJ số lần là:

A. 2 B. 4 C. 5 D. 3

Câu 1.8: Cho x là tập hợp các số tự nhiên x sao cho 7 - x = 8. Số phần tử của tập hợp x là:

A. 0 B. 3 C. 1 D. 2

Câu 1.9: Cho 7 điểm trong đó có đúng 4 điểm thẳng hàng. Cứ qua hai điểm ta vẽ được một đường thẳng. Số đường thẳng đã vẽ là:

A. 16 B. 20 C. 24 D. 18

Câu 1.10: Cho abc là số có 3 chữ số, biết a, b, c là ba số tự nhiên liên tiếp viết theo thứ tự giảm dần. Hiệu abc - cba có giá trị là:

A. 198 B. 240 C. 99 D. 168

Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm

Câu 2.1: Số phần tử của tập hợp A = {4; 6; 8; .................; 78; 80} là: .................

Câu 2.2: Q là tập hợp số tự nhiên có hai chữ số mà trong mỗi số chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2. Số phần tử của tập hợp Q là: .............

Câu 2.3: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 3 và nhỏ hơn 2000 là: ...............

Câu 2.4: Có hai con đường đi từ A đến B và có 3 con đường đi từ B đến C. Hỏi có bao nhiêu con đường đi từ A đến C qua B?

Câu 2.5: Số chữ số để đánh số các trang sách (bắt đầu từ trang 1) của một cuốn sách có 1032 trang là:

Câu 2.6: Cho 5 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tất cả các đường thẳng đi qua 2 trong 5 điểm đã cho là: ........

Câu 2.7: Có 6 đội bóng đá thi đấu vòng tròn trong một giải đấu (hai đội bất kì đều gặp nhau một trận lượt đi và một trận lượt về). Số trận đấu của giải đó là: ...............

Câu 2.8: Khi viết liền nhau các số tự nhiên từ 1 đến 99 thì chữ số 5 xuất hiện .............. lần.

Câu 2.9: Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4}. Số tập hợp con gồm 2 phần tử của A là: .................

Câu 2.10: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 30 là: .................

Bài 3: Vượt chướng ngại vật

Câu 3.1: Cho số 97531. Viết thêm chữ số 0 vào số đã cho để được số lớn nhất có thể. Số đó là: ..........

Câu 3.2: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 0 là: ................

Câu 3.3: Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn: {1; 2} ⊂ X ⊂ {1; 2; 3; 4; 5}?

Câu 3.4: Cho G là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 6. Số phần tử của tập hợp G là: ................

Câu 3.5: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục gấp bốn lần chữ số hàng đơn vị?

Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 2

Bài 1:

Câu 1.1: B Câu 1.2: A Câu 1.3: B Câu 1.4: C Câu 1.5: A

Câu 1.6: B Câu 1.7: D Câu 1.8: A Câu 1.9: A Câu 1.10: A

Bài 2:

Câu 2.1: 39 Câu 2.2: 8 Câu 2.3: 998 Câu 2.4: 6 Câu 2.5: 3021

Câu 2.6: 10 Câu 2.7: 30 Câu 2.8: 20 Câu 2.9: 6 Câu 2.10: 10

Bài 3:

Câu 3.1: 975310

Câu 3.2: 0

Câu 3.3: 8

Câu 3.4: 3

Câu 3.5: 2

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán lớp 6

    Xem thêm