Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 3 vòng 4 năm 2016 - 2017
Đề thi Violympic Toán tiếng Anh lớp 3 vòng 4
Đề thi Violympic Toán tiếng Anh lớp 3 vòng 4 năm 2016 - 2017 là đề thi giải Toán bằng Tiếng Anh qua mạng dành cho học sinh lớp 3 có đáp án đi cùng được VnDoc sưu tầm và giới thiệu tới các em học sinh hi vọng giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán Tiếng Anh qua mạng năm học 2016 - 2017.
Đề thi Violympic Toán tiếng Anh lớp 3 vòng 2 năm 2016 - 2017
Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 3 vòng 3 năm 2016 - 2017
Đề thi Violympic Toán tiếng Anh lớp 3 vòng 5 năm 2015 - 2016
Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 3 vòng 4 năm 2016 - 2017 trực tuyến
Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 3 vòng 4 năm 2016 - 2017
Bài 1: Tìm cặp bằng nhau
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: Calculate: 12 x 2 = ...
Câu 2: Calculate: 23 x 3 = ...
Câu 3: Calculate: 31 x 3 = ...
Câu 4: Calculate: 11 x 4 = ...
Câu 5: Calculate: 21 x 4 = ...
Câu 6: Calculate: 33 x 3 = 22 x 2 = ...
Câu 7: What number comes next: 22; 44; 66; ...
a) 55 b) 88 c) 99 d) 77
Câu 8: What number comes next: 11; 22; 33; 44; ...
a) 55 b) 43 c) 66 d) 54
Câu 9: What number comes next: 12; 24; 36; ...
a) 55 b) 48 c) 44 d) 40
Bài 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ trống
Câu 1: Fill <; < or = in the blank: 1/6 of hour ... 30 phút
Câu 2: Fill <; < or = in the blank: 300 x 2 + 400 : 2 ... 350 + 300 + 150
Câu 3: Calculate: 600 : 2 + 22 x 3 = ...
Câu 4: Calculate: 600 : 2 =
Câu 5: Calculate: 400 : 4 = ...
Câu 6: Calculate: 200 x 4 = ...
Câu 7: Calculate: 300 x 3 = ...
Câu 8: Calculate: 400 x 2 + 33 x 3 = ...
Câu 9: Find the value of X such that X x 4 = 24. X =...
Câu 10: Find the value of X such that: 11 x 6 = X. X = ....
Câu 11: Find the value of X such that X x 2 = 600. X = ....
Câu 12: Find the value of X such that X : 3 = 200. X = ....
Câu 13: Find the value of X such that X : 6 = 6
Đáp án đề thi Violympic Toán tiếng Anh lớp 3 vòng 4
Bài 1: Tìm các cặp giá trị bằng nhau
1 = 2; 3 = 10; 4 = 13; 5 = 15; 6 = 20; 7 = 8; 9 = 17; 11 = 16; 12 = 14; 18 = 19
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: 24 Câu 2: 69 Câu 3: 93
Câu 4: 44 Câu 5: 84 Câu 6: 143
Câu 7: b Câu 8: a Câu 9: b
Bài 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ trống
Câu 1: < Câu 2: = Câu 3: 366 Câu 4: 300
Câu 5: 100 Câu 6: 800 Câu 7: 900 Câu 8: 899
Câu 9: 6 Câu 10: 66 Câu 11: 300 Câu 12: 600 Câu 13: 36