Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Điểm chuẩn vào các trường Quân đội năm 2017

Điểm chuẩn vào các trường Quân đội năm 2017

Chiều ngày 30/7 các trường quân đội bắt đầu cho công bố điểm chuẩn tuyển sinh năm 2017. Mời bạn theo dõi bài viết để biết thêm thông tin chi tiết.

Điểm chuẩn vào các trường Quân đội năm 2017

1. Điểm chuẩn Học viện Phòng không Không quân năm 2017.

Căn cứ Quyết định của Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng, Hội đồng Tuyển sinh quân sự Học viện Phòng không-Không quân Thông báo điểm chuẩn tuyển sinh đại học quân sự đợt 1 năm 2017

Tên ngành (mã ngành)

Tổ hợp

Chỉ tiêu

Điểm chuẩn

Số lượng

Tiêu chí phụ

1. Ngành Kỹ thuật hàng không (52520120)

Thí sinh Nam miền Bắc

A00
A01

73

26,75

73

Thí sinh mức 26,75 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,40.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,00.

Thí sinh Nam miền Nam

32

23,25

32

Thí sinh mức 23,25 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,20

Cộng ngành

105

105

2. Ngành Chỉ huy tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử (52860203)

Thí sinh Nam miền Bắc

A00
A01

204

25,00

204

Thí sinh mức 25,00 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,40.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25.

Thí sinh Nam miền Nam

88

21,50

88

Thí sinh mức 21,50 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 7,00

Cộng ngành

292

292

Tổng cộng

397

397

2. Điểm chuẩn Học viện quân y năm 2017

Tổ hợp A00

Thí sinh Nam miền Bắc

A00

29.00

Thí sinh mức 29,00 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,60.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 9,00.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 9,50.

Thí sinh Nam miền Nam

27.25

Thí sinh mức 27,25 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,80.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,75.

Thí sinh Nữ miền Bắc

29.50

Thí sinh Nữ miền Nam

30.00

Tổ hợp B00

Thí sinh Nam miền Bắc

B00

27.75

Thí sinh mức 27,75 điểm:
Điểm môn Sinh ≥ 9,50.

Thí sinh Nam miền Nam

27.00

Thí sinh mức 27,00 điểm:
Điểm môn Sinh ≥ 9,00.

Thí sinh Nữ miền Bắc

30.00

Thí sinh Nữ miền Nam

29.00

Thí sinh mức 29,00 điểm:
Điểm môn Sinh ≥ 9,00.

3. Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật quân sự năm 2017

Thí sinh Nam miền Bắc

A00,
A01

27.50

Thí sinh mức 27,50 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,40.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 9,50.

Thí sinh Nam miền Nam

25.25

Thí sinh mức 25,25 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,20.

Thí sinh Nữ miền Bắc

30.00

Thí sinh Nữ miền Nam

28.75

Thí sinh mức 28,75 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 9,60.

4. Điểm chuẩn Học viện Khoa học quân sự năm 2017

a) Ngành Ngôn ngữ Anh

Thí sinh Nam miền Bắc

D01

25.00

Thí sinh mức 25,00 điểm:
Điểm môn Tiếng Anh ≥ 9,60.

Thí sinh Nam miền Nam

23.25

Thí sinh nữ

29.00

b) Ngành Ngôn ngữ Nga

Xét tiếng Anh

Thí sinh Nam miền Bắc

D01

18.25

Thí sinh nữ

25.75

Xét tiếng Nga

Thí sinh Nam miền Bắc

D02

19.50

Thí sinh nữ

27.50

c) Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

Xét tiếng Anh

Thí sinh Nam miền Bắc

D01

18.75

Thí sinh Nam miền Nam

17.75

Thí sinh nữ

27.75

Xét tiếng Trung

Thí sinh Nam miền Bắc

D04

23.75

Thí sinh nữ

27.25

d) Ngành Quan hệ Quốc tế

Thí sinh Nam miền Bắc

D01

18.00

Thí sinh nữ

26.25

đ) Ngành Trinh sát Kỹ thuật

Nam miền Bắc

A00,
A01

25.50

Nam miền Nam

25.50

5. Điêm chuẩn Học viện Biên phòng năm 2017

a) Ngành Biên phòng

Tổ hợp C00

Thí sinh Nam miền Bắc

C00

28.50

Thí sinh mức 28,50 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 7,50.

Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)

27.25

Thí sinh Nam Quân khu 5

26.75

Thí sinh mức 26,75 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 7,00.

Thí sinh Nam Quân khu 7

25.75

Thí sinh mức 25,75 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 7,00.

Thí sinh Nam Quân khu 9

C00

26.50

Thí sinh mức 26,50 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 5,50.

Tổ hợp A01

Thí sinh Nam miền Bắc

A01

24.50

Thí sinh Nam Quân khu 5

23.00

Thí sinh Nam Quân khu 7

23.25

Thí sinh Nam Quân khu 9

19.00

b) Ngành Luật

Tổ hợp C00

Thí sinh Nam miền Bắc

C00

28.25

Thí sinh mức 28,25 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 8,00.

Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)

27.00

Thí sinh mức 27,00 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 7,00.

Thí sinh Nam Quân khu 5

26.50

Thí sinh mức 26,50 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 7,50.

Thí sinh Nam Quân khu 7

25.50

Thí sinh mức 25,50 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 7,25.

Thí sinh Nam Quân khu 9

25.75

Thí sinh mức 25,75 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 7,00.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 9,00.

Tổ hợp A01

Thí sinh Nam miền Bắc

A01

24.25

Thí sinh mức 24,25 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 7,80.

Thí sính Nam Quân khu 5

22.75

Thí sinh Nam Quân khu 7

22.50

Thí sinh mức 22,50 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,60.

Thí sinh Nam Quân khu 9

18.50

6. Điểm chuẩn Học viện hậu cần năm 2017

Thí sinh Nam miền Bắc

A00,
A01

26.25

Thí sinh mức 26,25 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,80.

Thí sinh Nam miền Nam

24.25

Thí sinh mức 24,25 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,20.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25.

7. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Đặc công năm 2017

Thí sinh Nam miền Bắc

A00,
A01

23.25

Thí sinh Nam miền Nam

21.75

Thí sinh mức 21,75 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,20.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75.

8. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan lục quân 1 năm 2017

Thí sinh Nam

A00,
A01

25.50

Thí sinh mức 25,50 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,60.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,00.

9. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự năm 2017

Thí sinh Nam miền Bắc

A00,
A01

26.25

Thí sinh mức 26,25 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,00.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa (tiếng Anh) ≥ 8,50.

Thí sinh Nam miền Nam

25.50

Thí sinh mức 25,50 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,40.

10. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan lục quân 2

Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)

A00

23.50

Thí sinh mức 23,50 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,60.

Thí sinh Nam Quân khu 5

24.00

Thí sinh mức 24,00 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,20.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 9,00.

Thí sinh Nam Quân khu 7

23.25

Thí sinh mức 23,25 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 7,60.

Thí sinh Nam Quân khu 9

23.75

Thí sinh mức 23,75 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,20.

11. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan pháo binh năm 2017

Thí sinh Nam miền Bắc

A00

24.25

Thí sinh mức 24,25 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,80.

Thí sinh Nam miền Nam

20.25

Thí sinh mức 20,25 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 7,20.

12. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Công binh năm 2017

Thí sinh Nam miền Bắc

A00,
A01

23.50

Thí sinh mức 23,50 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,00

Thí sinh Nam miền Nam

22.00

Thí sinh mức 22,00 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 6,80.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,75.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa (tiếng Anh) ≥ 7,00.

13. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Thông tin năm 2017

Thí sinh Nam miền Bắc

A00,
A01

24.50

Thí sinh mức 24,50 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25.

Thí sinh Nam miền Nam

23.50

Thí sinh mức 23,50 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 7,60.

14. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp năm 2017

Thí sinh Nam miền Bắc

A00

24.50

Thí sinh mức 24,50 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,60.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,25.

Thí sinh Nam miền Nam

17.50

Thí sinh mức 17,50 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 5,20.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 5,50.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 5,75.

15. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Phòng hóa năm 2017

Thí sinh Nam miền Bắc

A00

23.75

Thí sinh mức 23,75 điểm:
Điểm môn Hóa ≥ 7,75.

Thí sinh Nam miền Nam

17.50

16. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Không quân năm 2017

Sĩ quan CHTM Không quân

Thí sinh Nam miền Bắc

A00

22.75

Thí sinh mức 22,75 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,20.

Thí sinh Nam miền Nam

19.25

17. Điểm chuẩn trường Cao Đẳng Sĩ Quan Không Quân năm 2017

Ngành: KT Hàng không

Nam miền Bắc

A00

21.50

Thí sinh mức 21,50 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 7,60.

Nam miền Nam

20.00

Thí sinh mức 20,00 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 7,00.

18. Điểm chuẩn trường ĐH Văn hóa nghệ thuật Quân Đội năm 2017

Ngành: Văn thư lưu trữ

Nam miền Bắc

C00

17.75

Nam miền Nam

16.00

Điểm xét tuyển vào các trường Quân đội năm 2017

Cục Nhà trường, Bộ Quốc phòng vừa có thông báo về mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển ĐH, CĐ quân sự năm 2017. Theo đó, mức điểm nhận hồ sơ của 19 trường ĐH khối quân sự sẽ dao động từ 15,5 đến 24 điểm tùy từng trường, tổ hợp xét tuyển cũng như vùng miền và giới tính của thí sinh.

Điểm xét tuyển vào các trường Quân đội năm 2017Cụ thể, Học viện Kỹ thuật quân sự có mức điểm nhận hồ sơ với tổ hợp A00 và A01 là 22 điểm đối với nam, 24 điểm đối với nữ ( khu vực miền Bắc), 20 điểm đối với nam, 23 điểm đối với nữ (khu vực miền Nam). Học viện này không xét tuyển các tổ hợp khác ngoài 2 tổ hợp trên.

Học viện Quân y có mức điểm nhận hồ sơ là 20 điểm cho cả 2 tổ hợp A00 và B00, cả 2 miền Bắc và Nam và cả 2 loại đối tượng nam, nữ.

Học viện Khoa học quân sự có mức điểm nhận hồ sơ các tổ hợp A00, A01 là 19 điểm với khu vực miền Bắc. Khu vực miền Nam thấp hơn 1 điểm.

Đối với các tổ hợp D01, D02, D04, khu vực miền Bắc có mức điểm nhận hồ sơ là 19 điểm đối với nam và 24 điểm với nữ. Khu vực miền Nam có mức điểm 18 với nam và 24 với nữ.

Học viện Biên phòng có mức điểm là 19 điểm với tổ hợp A01 và C00 áp dụng cho các thí sinh khu vực miền Bắc. Ở khu vực miền Nam, mức điểm thấp hơn 1 điểm.

Học viện hậu cần, mức điểm nhận hồ sơ tổ hợp A00, A01 khu vực miền Bắc là 19 điểm. Khu vực miền Nam thấp hơn 1 điểm.

Học viện Phòng không Không quân có 2 ngành với 2 mức điểm nhận hồ sơ khác nhau.

Đối với ngành kỹ sư hàng không, mức điểm nhận hồ sơ là 19 điểm với tổ hợp A00, A01 khu vực miền Bắc. Đối với khu vực miền Nam, mức điểm thấp hơn 1 điểm, là 18 điểm.

Với ngành chỉ huy tham mưu phòng không không quân và tác chiến điện tử, mức điểm nhận hồ sơ tổ hợp A00, A01 khu vực miền Bắc là 18 điểm. Khu vực miền Nam với 2 tổ hợp này là 17 điểm.

Học viện Hải quân có mức điểm nhận hồ sơ là 18 điểm.

Học viện sĩ quan chính trị, tổ hợp A00 và D01 có mức điểm là 18 điểm với khu vực miền Bắc. Khu vực miền Nam thấp hơn 1 điểm.

Riêng với tổ hợp C00, mức điểm nhận hồ sơ là 19 điểm đối với khu vực miền Bắc. Khu vực miền Nam là 18 điểm.

Điểm xét tuyển vào các trường Quân đội năm 2017Trường Sĩ quan lục quân 2 (2 tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Quân khu 4, Quân khu 5, Quân khu 7, Quân khu 9), mức điểm nhận hồ sơ với tổ hợp A00 là 17 điểm.

Trường Sĩ quan pháo binh, mức điểm nhận hồ sơ tổ hợp A00 khu vực miền Bắc là 20 điểm. Khu vực miền Nam là 16 điểm.

Trường Sĩ quan Công binh có mức điểm nhận hồ sơ tổ hợp A00, A01 khu vực miền Bắc là 20 điểm đối với miền Bắc. Khu vực miền Nam mức điểm là 18 điểm.

Trường Sĩ quan Thông tin có mức điểm nhận hồ sơ là 19 điểm tất cả các tổ hợp, khu vực.

Trường Sĩ quan Không quân đối với hệ ĐH, mức điểm nhận hồ sơ tổ hợp A00 là 18 điểm khu vưc miền Bắc và 16 điểm khu vực miền Nam.

Đối với hệ cao đẳng, trường cũng có mức điểm nhận hồ sơ tương tự hệ ĐH.

Trường Sĩ quan Đặc công có mức điểm nhận hồ sơ là 19 điểm với tổ hợp A00, A01 khu vực miền Bắc. Khu vực miền Nam có mức điểm là 18 điểm.

Trường Sĩ quan Phòng hóa có mức điểm nhận hồ sơ là 17 điểm với tổ hợp A00 khu vực miền Bắc. 15,5 điểm với khu vực miền Nam.

Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự có mức điểm nhận hồ sơ là 20 điểm cho tất cả các tổ hợp, khu vực.

Trường ĐHVHNT Quân đội (hệ cao đẳng) nhận hồ sơ từ 12 điểm đối với tổ hợp C00 với cả 2 khu vực.

Cục Nhà trường cũng lưu ý, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nêu trên đã bao gồm cả điểm ưu tiên. Ngoài ra, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo tổ hợp D01, D02, D04 của Học viện Khoa học quân sự là điểm chưa nhân hệ số đối với môn Ngoại ngữ.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Điểm Thi THPT Quốc Gia

    Xem thêm