Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Family and Friends 3 Unit 6 Lesson 2

Lớp: Lớp 3
Môn: Tiếng Anh
Bộ sách: Cánh diều
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Giải sách Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson 2

Xin giới thiệu đến quý độc giả Family and Friends 3 Unit 6 Lesson 2 I have a new friend nằm trong chuyên mục Tài liệu học tập lớp 3 được biên soạn và đăng tải dưới đây bởi VnDoc.com. Mời các em tham khảo bài sau đây.

Family and Friends 3 Unit 6 Lesson 2

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

1. Listen to the story again

(Nghe lại câu chuyện)

Bài nghe

Nội dung bài nghe

1. I have a new friend. Look! This is Alice with her teddy bear.

She has curly hair.

2. Yes. And she has blue eyes.

My new friend is Adam. He has curly hair, too.

3. Look over there. It’s Adam.

He’s with Alice.

4. Are you friends?

We’re brother and sister.

We’re cousins. And now we’re all friends.

2. Listen and say

(Nghe và nói)

Bài nghe

Family and Friends 3 Unit 6 Lesson 2

Hướng dẫn dịch

Tôi có đôi mắt nâu.

- Tôi không có mái tóc dài.

- Anh ấy có mái tóc ngắn.

- Cô ấy có đôi mắt xanh.

3. Look and say

(Nhìn và nói)

Family and Friends 3 Unit 6 Lesson 2

Ví dụ:

She has straight hair. (Cô ấy có mái tóc thẳng). 

Number 2. (Số 2)

Gợi ý đáp án

1. He has black hair.

2. She has straight hair.

3. He has blond hair.

4. She has black eyes.

Hướng dẫn dịch

1. Anh ấy có mái tóc đen.

2. Cô ấy có mái tóc thẳng.

3. Anh ấy có mái tóc vàng.

4. Cô ấy có đôi mắt đen.

4. Write

(Viết)

Family and Friends 3 Unit 6 Lesson 2

Gợi ý đáp án

1. has

2. have

3. has

4. have

Hướng dẫn dịch

1. Anh ấy có mái tóc xoăn.

2. Tôi có mái tóc thẳng. 

3. Cô ấy có đôi mắt màu xanh. 

4. Tôi có mái tóc đen.

5. Let's talk

(Hãy nói)

Ví dụ:

I don't have blue eyes. (Tôi không có đôi mắt xanh).

Gợi ý

I have black eyes. 

I don't have curly hair.

I have straight hair.

I don't have brown hair. 

I have black hair. 

Hướng dẫn dịch

 Tôi có đôi mắt đen.

Tôi không có mái tóc xoăn.

Tôi có mái tóc thẳng.

Tôi không có mái tóc nâu.

Tôi có mái tóc đen.

Trên đây là Hướng dẫn soạn Family and Friends 3 Unit 6 Lesson 2 trang 45

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 3 Chân trời

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm