File Excel xây dựng thang lương, bảng lương 2024
File Excel xây dựng thang lương, bảng lương 2024 mới nhất bao gồm các mức lương của công việc hoặc chức danh giản đơn nhất trong điều kiện lao động bình thường; mức lương của người lao động đã qua học nghề, đào tạo nghề; người lao động có điệu kiện làm việc năng nhọc, độc hại, nguy hiểm,...
File Excel xây dựng thang lương, bảng lương
1. Thang bảng lương là gì ?
Thang lương là hệ thống các nhóm lương/ngạch lương và các bậc lương được thiết kế làm cơ sở trả lương cho người lao động tùy theo năng lực, mức độ phức tạp của công việc. Tổ chức – DN sẽ trả lương cho người lao động dựa trên thang bảng lương đã xây dựng.
Thang bảng lương là một công cụ cực kì hữu hiệu để hỗ trợ các nhà quản lý DN điều tiết chi phí trả lương cho nhân viên.
2. File Excel xây dựng thang lương, bảng lương
CÔNG TY................ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||||||
Mã số thuế: ................ | Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc | ||||||
Địa chỉ: ...................... | |||||||
HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG | |||||||
Áp dụng mức lương tối thiểu: 4.420.000 đồng | |||||||
Đơn vị tính: Việt Nam đồng | |||||||
NHÓM CHỨC DANH, VỊ TRÍ CÔNG VIỆC | Bậc Lương | ||||||
I | II | III | IV | V | VI | VII | |
1. Giám đốc | |||||||
Mức Lương | 8,000,000 | 8,400,000 | 8,820,000 | 9,261,000 | 9,724,050 | 10,210,253 | 10,720,765 |
2. Phó Giám đốc; Kế Toán Trưởng | |||||||
Mức Lương | 7,000,000 | 7,350,000 | 7,717,500 | 8,103,375 | 8,508,544 | 8,933,971 | 9,380,669 |
3. Trưởng phòng kinh doanh; HCNS: | |||||||
Mức Lương | 6,000,000 | 6,300,000 | 6,615,000 | 6,945,750 | 7,293,038 | 7,657,689 | 8,040,574 |
4. Nhân viên kế toán; NVkinh doanh; NV kỹ thuật; NV Văn phòng: | |||||||
Mức Lương | 4,730,000 | 4,966,500 | 5,214,825 | 5,475,566 | 5,749,345 | 6,036,812 | 6,338,652 |
5. Nhân viên lao công, tạp vụ: | |||||||
Mức Lương | 4,420,000 | 4,641,000 | 4,873,050 | 5,116,703 | 5,372,538 | 5,641,165 | 5,923,223 |
......, ngày.....tháng.....năm 2020 | |||||||
GIÁM ĐỐC CÔNG TY | |||||||
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Bảng lương năm 2020
3. File Excel xây dựng thang lương, bảng lương
Ngày 16/11/2018, Chính phủ ban hành Nghị định 157/2018/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động (bắt đầu có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2019).
Theo đó, mức lương tối thiểu vùng từ ngày 01/01/2019 tăng từ 160.000 đồng/tháng – 200.000 đồng/tháng so với quy định hiện hành tại Nghị định 141/2017/NĐ-CP.
Như vậy, việc xây dựng thang lương, bảng lương năm 2019 cho người lao động (NLĐ) sẽ được điều chỉnh cho phù hợp với quy định nêu trên.
Đồng thời, khi xây dựng thang lương, bảng lương năm 2019 thì doanh nghiệp phải căn cứ vào Điều 7 của Nghị định 49/2013/NĐ-CP.
Bảng lương năm 2019:
Cụ thể, mức lương tối thiểu vùng năm 2019 sẽ thay đổi như sau:
a) Mức 4.180.000 đồng/tháng, áp dụng đối với doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn thuộc vùng I;
b) Mức 3.710.000 đồng/tháng, áp dụng đối với doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn thuộc vùng II;
c) Mức 3.250.000 đồng/tháng, áp dụng đối với doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn thuộc vùng III;
d) Mức 2.920.000 đồng/tháng, áp dụng đối với doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn thuộc vùng IV.
- Vùng I: 180.000 đồng (tăng 200.000 đồng so với quy định hiện hành tại Nghị định 141/2017/NĐ-CP của Chính phủ).
- Vùng II: 710.000 đồng (tăng 180.000 đồng so với quy định hiện hành tại Nghị định 141/2017/NĐ-CP của Chính phủ).
- Vùng III: 250.000 đồng (tăng 160.000 đồng so với quy định hiện hành tại Nghị định 141/2017/NĐ-CP của Chính phủ).
- Vùng IV: 920.000 đồng (tăng 160.000 đồng so với quy định hiện hành tại Nghị định 141/2017/NĐ-CP của Chính phủ).
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thuế kiểm toán kế toán trong mục biểu mẫu nhé.