Giải bài tập tiếng Anh lớp 7 chương trình mới Unit 2: Health
Giải bài tập tiếng Anh lớp 7 chương trình mới Unit 2
Xin gửi đến quý thầy cô và các bạn học sinh Giải bài tập tiếng Anh lớp 7 chương trình mới Unit 2: Health do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải với những gợi ý đáp án sẽ giúp thầy cô cũng như các bạn nâng cao chất lượng dạy và học. Sau đây mời quý thầy cô và các bạn vào tham khảo.
Getting started trang 16 Unit 2 SGK Tiếng Anh 7 mới
Bạn thấy vấn đề nào thường gặp với bạn bè trong lớp? Xếp hạng các vấn đề từ thông thường (1) cho đến ít nhất (6). Sau đó chia sẻ với bạn.
1.Listen and read (Nghe và đọc.)
Nick: Chào Phong.
Phong: Ồ, chào. Bạn đã đánh thức mình đấy Nick.
Nick: Nhưng 10 giờ rồi đấy. Chúng ta hãy ra ngoài chơi.
Phong: Không, đừng rủ mình. Mình nghĩ rằng mình sẽ ở nhà và chơi Zooniverse trên máy tính.
Nick: Cái gì? Hôm nay là một ngày đẹp trời. Thôi nào! Bạn đã ngủ đủ rồi. Chúng ta hãy ra ngoài làm gì đi - nó lành mạnh hơn.
A Closer Look 1 trang 18 Unit 2 Tiếng Anh 7 mới
Chọn một vấn đề sức khỏe. Làm việc theo nhóm. Kể cho nhóm bạn nghe về lần cuối cùng bạn gặp vấn đề đó.
1. Look at the pictures. Write the problem below the picture of each patient (Nhìn vào hình. Viết ra vấn đề bên dưới hình của mỗi bệnh nhân)
1. flu 2. sunburn 3. allergy 4. tired/ weak
2. Read the doctor's notes about his patients and fill in the missing words (Bây giờ, đọc ghi chú của bác sĩ về bệnh nhân của ông và điền vào những từ trống.)
1. (a) sunburn
2. (the) flu
3. tired, temperature
4. sick, stomachache
5. sore throat
A Closer Look 2 trang 19 Unit 2 Tiếng Anh 7 mới
Tạo thành câu ghép bằng cách nhập 2 câu đơn. Sử dụng liên từ được cho. Nhớ thêm một dấu phẩy.
1. Look at the pictures. Which health tips from the box above would you give to each of these people? (Nhìn vào những bức hình. Bạn sẽ đem đến cho mỗi người bí quyết nào từ khung bên trên?)
a) A: Oh, I feel so sick. I have cough and flu.
Ồ, tôi cảm thấy rất bệnh. Tôi bị ho và cảm cúm rồi.
B: You should sleep more and take medicine.
Bạn nên ngủ nhiều hơn và uống thuốc.
b) A: I can’t see clearly. My eyes are so weak.
Tôi không thể nhìn rõ. Mắt tôi quá yếu.
B: You should watch TV less.
Bạn nên xem ti vi ít lại.
Communication trang 21 Unit 2 Tiếng Anh 7 mới
Làm theo cặp. Thảo luận và viết F (sự thật - Fact) hoặc M (chuyện hoang đường - Myth) cho mỗi câu.
1. Work in pairs. Discuss and write F (fact) or M (myth) for each statement (Làm theo cặp. Thảo luận và viết F (sự thật - Fact) hoặc M (chuyện hoang đường - Myth) cho mỗi câu.)
Sự thật hay chuyện hoang đường về sức khỏe?
1. Người mà cười nhiều hơn thì hạnh phúc hơn. (F)
2. Ngủ vào ngày cuối tuần giúp bạn hồi phục sau một tuần bận rộn. (M)
3. Ản cá tươi, như Sushi, và bạn sẽ khỏe hơn. (F)
4. Ngồi gần ti vi sẽ gây tổn hại đến mắt. (F)
5. Nhặt nhanh thức ăn mà bạn làm rơi, thức ăn sẽ an toàn để bạn ăn. (M)
6. Người ăn chay không có đủ vitamin trong thức ăn của họ. (M)
Skills 1 trang 22 Unit 2 Tiếng Anh 7 mới
Tìm những từ/ cụm từ sau trong bài văn. Thảo luận ý nghĩa của mỗi từ/ cụm từ với bạn học. Sau đó kiểm tra ý nghĩa
1. Quickly read the text. Match the correct headings with the paragraphs (Đọc nhanh bài đọc. Nối những đề mục chính xác với những đoạn văn.)
1-b
Just the right amount (Số lượng đúng): Người ta nên có từ 1600 đến 250C calo một ngày để giữ dáng. Thể thao và những hoạt động như đạp xe đạp và chạy bộ sử dụng nhiều calo. Ngủ và xem ti vi sử dụng ít calo hơn. Bạn có nghĩ mình đang ăn nhiều hơn hoặc ít hơn calo mà mình cần không?
1 — a
Skills 2 trang 23 Unit 2 Tiếng Anh 7 mới
Làm việc theo cặp. Chọn một trong những vấn đề. Học sinh A viết ra vấn đề, học sinh B viết câu trả lời.
1. Look at the picture below. Discuss the following questions with a partner (Nhìn vào hình bên dưới. Thảo luận những câu hỏi sau với một người bạn.)
1. Người ta thường làm gì trong Olympics?
- They do many sport activities: swimming, aerobics, running...
Họ thực hiện nhiều hoạt động thể thao: bơi lội, thể dục nhịp điệu, chạy ÒỒ..Ề
2. Thể thao Olympic đôi khi được gọi là ‘Sự kiện Người sắt’. Tại sao?
- Because many strong people attend this event.
Bởi vì nhiều người khỏe mạnh tham gia sự kiện này.
2. Listen to the interview with an ironman. Tick (/) the problems he had as a child (Nghe bài phỏng vấn với một người sắt. Chọn vấn đề mà anh ấy có khi là một đứa trẻ.)
Sick, allergy
Looking Back trang 24 Unit 2 Tiếng Anh 7 mới
Thảo luận những câu sau về sức khỏe với một bạn học. Em có nghĩ nó Là sự thật hay là hoang đường?
1. What health problems do you think each of these people has? (Em nghĩ mỗi người này gặp vấn đề nào?)
a. sunburn b. spots c. puts on weight
d. stomachache e. flu
a. “Ồ, hôm nay tôi quên đội nón che nắng rồi.”
He/ she has the sunburn. Anh ấy/ cô ấy bị cháy nắng.
b. “Tôi không bao giờ nhớ rửa mặt mình.”
He/ she has the spots. Anh ấy/ cô ấy bị vết dơ.
c. “Tôi ăn quá nhiều thức ăn vặt và tôi quá yếu đến nỗi không tập thể dục được.”
He/ she puts on weight. Anh ấy/ cô ấy tăng cân.
d. “Tôi nghĩ tôi đã ăn phải cái gì không tốt.”
He/ she has a stomachache. Anh ấy/ cô ấy bị đau bụng.
d. “Tôi cảm thấy nhức mỏi và mũi tôi đang chảy nước mũi.”
He/ she has flu. Anh ấy/ cô ấy bị cảm cúm.
Trên đây là Giải bài tập tiếng Anh lớp 7 chương trình mới Unit 2: Health, mời các bạn tham khảo thêm các tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 7 được cập nhật liên tục trên VnDoc.com như: Giải bài tập Tiếng Anh 7, Đề thi học kì 1 lớp 7, Đề thi học kì 2 lớp 7, Giải SBT Tiếng Anh 7, Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 7 trực tuyến, ...