Giải SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo bài 6
VnDoc xin giới thiệu bài Giải sách bài tập Công nghệ 7 bài 6: Rừng ở Việt Nam sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Công nghệ 7.
Bài: Rừng ở Việt Nam
Câu 1 trang 28 SBT Công nghệ 7: Quan sát các hình ảnh sau đây và nêu vai trò của rừng được thể hiện trong mỗi hình
Trả lời:
Hình | Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất |
a | Rừng ngăn cản, làm giảm tốc độ của dòng chảy bề mặt của nước mưa, từ đó giúp bảo vệ độ phì nhiêu của đất, hạn chế các hiện tượng xói mòn, sạt lở đất, lũ lụt. |
b | Cung cấp nguyên liệu gỗ cho sản xuất |
c | Cung cấp khí Oxygen và thu nhận khí Carbon dioxide giúp không khí trong lành và góp phần điều hòa khí hậu. |
d | Phục vụ nghiên cứu khoa học. |
e | Môi trường sinh sống tốt cho nhiều loài động vật. |
f | Chắn gió, chống cát di động ven biển, che chở cho vùng đất phía trong đất liền |
Câu 2 trang 28 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước tên ngành sản xuất có sử dụng nguyên liệu từ rừng.
Ngành sản xuất đồ gỗ xây dựng | |
Ngành sản xuất bao bì bằng gỗ | |
Ngành sản xuất hàng thủ công mĩ nghệ (mây, tre đan) | |
Ngành công nghiệp chế biến (nông sản) | |
Ngành sản xuất dược liệu | |
Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ |
Trả lời:
٧ | Ngành sản xuất đồ gỗ xây dựng |
٧ | Ngành sản xuất bao bì bằng gỗ |
٧ | Ngành sản xuất hàng thủ công mĩ nghệ (mây, tre đan) |
Ngành công nghiệp chế biến (nông sản) | |
٧ | Ngành sản xuất dược liệu |
٧ | Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ |
Câu 3 trang 29 SBT Công nghệ 7: Điền các từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống sao cho phù hợp với vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất
- Rừng cung cấp khí (1) …… cho con người và động vật, thu nhận khí (2) ….. giúp không khí trong lành và góp phần điều hòa khí hậu.
- Rừng ven biển chắn gió, (3) ……….. ven biển, che chở cho vùng đất phía trong đất liền.
- Rừng là nguồn cung cấp (4) ….. để sản xuất các vật dụng cần thiết cho con người.
- Rừng (5) ….. các hiện tượng xói mòn, sạt lở đất, lũ lụt.
- Rừng tự nhiên là môi trường (6) ….. các nguồn gene quý hiếm.
Trả lời:
Vị trí | Cụm từ |
1 | oxygen |
2 | Carbon dioxide |
3 | Chống cát di động |
4 | Nguyên liệu |
5 | Hạn chế |
6 | Phát triển |
Câu 4 trang 29 SBT Công nghệ 7: Quan sát các hình ảnh và chỉ ra những loại rừng dưới đây được gọi tên theo đặc điểm nào của rừng.
Trả lời:
- Rừng ngập nước: đặc điểm điều kiện lập địa.
- Rừng tre nứa: đặc điểm loài cây
- Rừng nguyên sinh: đặc điểm nguồn gốc hình thành.
Câu 5 trang 29 SBT Công nghệ 7: Viết chữ Đ vào sau cách gọi đúng và chữ S vào sau cách gọi sai tên loại rừng được phân loại theo mục đích sử dụng
a. Rừng sản xuất | |
b. Rừng đặc dụng | |
c. Rừng tràm | |
d. Rừng phòng hộ | |
e. Rừng tự nhiên, rừng trồng |
Trả lời:
a. Rừng sản xuất | Đ |
b. Rừng đặc dụng | Đ |
c. Rừng tràm | S |
d. Rừng phòng hộ | Đ |
e. Rừng tự nhiên, rừng trồng | S |
Câu 6 trang 30 SBT Công nghệ 7: Hãy khoanh tròn vào tên gọi đúng của loại rừng ở hình ảnh minh họa (có thể có nhiều hơn một lựa chọn)
A. Rừng trồng khai thác gỗ
B. Rừng cau dừa
C. Rừng núi đất
D. Rừng ngập nước
E. Rừng thông
Trả lời:
Đáp án đúng: B, D
Câu 7 trang 30 SBT Công nghệ 7: Quan sát các hình ảnh và đánh dấu ٧ vào cột ứng với vai trò của rừng trong mỗi hình.
Trả lời:
Hình | Phục vụ du lịch | Bảo vệ đất | Sản xuất gỗ |
a | ٧ | ||
b | ٧ | ||
c | ٧ |
Câu 8 trang 30 SBT Công nghệ 7: Hãy nối tên loại rừng (cột A) với mô tả mục đích sử dụng (cột B) sao cho phù hợp
A | B | |
Rừng phòng hộ | Được sử dụng chủ yếu để bảo tồn nguồn gene sinh vật rừng, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích lịch sử - văn hóa và phục vụ du lịch | |
Rừng đặc dụng | Được sử dụng chủ yếu để khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ | |
Rừng sản xuất | Được sử dụng để bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn, chống sa mạc hóa, hạn chế lũ lụt. |
Trả lời:
A | B |
Rừng phòng hộ | Được sử dụng để bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn, chống sa mạc hóa, hạn chế lũ lụt. |
Rừng đặc dụng | Được sử dụng chủ yếu để bảo tồn nguồn gene sinh vật rừng, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích lịch sử - văn hóa và phục vụ du lịch. |
Rừng sản xuất | Được sử dụng chủ yếu để khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ. |
Câu 9 trang 31 SBT Công nghệ 7: Hãy nối các hình (cột A) với tên sản phẩm thu được từ rừng (cột B) sao cho phù hợp
A | B | |
Hình a | Hàng thủ công mĩ nghệ từ mây, tre, lá | |
Hình b | Hoa phong lan rừng | |
Hình c | Mật và sáp của ong rừng | |
Hình d | Đồ gia dụng từ gỗ |
Trả lời:
A | B |
Hình a | Hoa phong lan rừng |
Hình b | Đồ gia dụng từ gỗ |
Hình c | Hàng thủ công mĩ nghệ từ mây, tre, lá |
Hình d | Mật và sáp của ong rừng |
Câu 10 trang 31 SBT Công nghệ 7: Quan sát các hình ảnh và đánh dấu ٧ vào cột ứng với mục đích sử dụng của từng loại rừng dưới đây
Trả lời:
Hình | Rừng đặc dụng | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ |
a | ٧ | ||
b | ٧ | ||
c | ٧ |
Câu 11 trang 31 SBT Công nghệ 7: Hãy trình bày các chức năng của rừng trồng xung quanh khu dân cư, công nghiệp, đô thị lớn.
Trả lời:
Chức năng của rừng trồng xung quanh khu dân cư, công nghiệp, đô thị lớn là: quang hợp cây xanh, cung cấp khí oxygen cho con người, thu nhận khí carbon dioxide giúp không khí trong lành và góp phần điều hòa khí hậu.
Câu 12 trang 32 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước tên các vườn quốc gia ở Việt Nam
Cúc Phương | |
Nam Cát Tiên | |
Tràm Chim | |
Cần Giờ | |
U Minh Thượng |
Trả lời:
Trả lời:
٧ | Cúc Phương |
٧ | Nam Cát Tiên |
٧ | Tràm Chim |
Cần Giờ | |
U Minh Thượng |
>>>> Bài tiếp theo: Giải SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo bài 7
Trên đây là toàn bộ lời giải Giải SBT Công nghệ lớp 7 bài 6: Rừng ở Việt Nam sách Chân trời sáng tạo. Các em học sinh tham khảo thêm Công nghệ 7 Kết nối tri thức và Công nghệ 7 Cánh Diều. VnDoc liên tục cập nhật lời giải cũng như đáp án sách mới của SGK cũng như SBT các môn cho các bạn cùng tham khảo.