Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải SBT Tin học 7 Kết nối tri thức bài 8

Giải SBT Tin học 7 bài 8: Công cụ hỗ trợ tính toán có đáp án chi tiết cho từng câu hỏi chương trình sách mới. Thông qua đây các em học sinh đối chiếu với lời giải của mình, hoàn thành bài tập hiệu quả.

Bài: Công cụ hỗ trợ tính toán

Câu 8.1 trang 28 SBT Tin học 7: Để tính tổng số sản phẩm làm được trong bảy ngày em dùng hàm nào sau đây?

A. AVERAGE.

B. COUNT.

C. SUM.

D. ADD.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Hàm SUM dùng để tính tổng.

Câu 8.2 trang 28 SBT Tin học 7: Ô E11 có công thức = SUM(C3,C5) thì hiển thị kết quả là:

A. 29

B. 22

C. 21

D. 28

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

- Dấu phẩy “,” giữa C3 và C5 được hiểu là tổng cộng hai số ở hai ô tính tương ứng.

- Nếu công thức là =SUM(C3:C5) thì được hiểu là tổng các số ở các ô tính trong vùng từ C3 đến C5.

Câu 8.3 trang 28 SBT Tin học 7: Để tính tổng các ô từ C3 đến C7, phương án nào sau đây là đúng?

A. =SUM(C3-C7)

B. =SUM(C3:C7)

C. =SUM(C3…C7)

D. = TONG(C3:7)

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Để tính tổng các ô từ C3 đến C7, ta dùng công thức sau: =SUM(C3:C7)

Câu 8.4 trang 28 SBT Tin học 7: Công thức =AVERAGE(C5:C6) cho kết quả là:

A. 10             B. 8

C. 9             D. 7

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Trung bình cộng của 10 và 8 (C3 và C4) là (10+8):2

Câu 8.5 trang 28 SBT Tin học 7: Công thức =SUM(C4,C6,C8) cho kết quả là:

A. 37         B. 38

C. 39         D. 40

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Tổng của 15, 8, 17 là 40.

Câu 8.6 trang 28 SBT Tin học 7: Em hãy nối mỗi mục ở cột bên trái với một mục phù hợp của cột bên phải:

Lời giải:

Câu 8.7 trang 28 SBT Tin học 7: Để làm báo cáo về kết quả học tập học kì I, giáo viên có tệp bảng tính ghi bảng điểm trung bình môn Toán của lớp 7A trong một trang tính tương tự như Hình 8.2

Giáo viên cần dùng hàm nào (SUM, AVERAGE, MIN, MAX, COUNT) để:

a) Tính điểm trung bình cả lớp

b) Tìm điểm trung bình cao nhất

c) Tìm điểm trung bình thấp nhất

Lời giải:

a) Tính điểm trung bình cả lớp dùng hàm: AVERAGE

b) Tìm điểm trung bình cao nhất dùng hàm: MAX

c) Tìm điểm trung bình thấp nhất dùng hàm: MIN

Câu 8.8 trang 29 SBT Tin học 7: Để tính tổng số sản phẩm làm được trong 7 ngày ở bảng dữ liệu trong Hình 8.1 bằng một công thức khác:

Bạn Minh chọn công thức: =C3+C4+C5+C6+C7+C8+C9

Bạn Khoa chọn công thức: =SUM(C3,C4,C5,C6,C7,C8,C9)

Bạn An chọn công thức: =SUM(12,15,10,8,19,17,19)

Em hãy cho biết các công thức trên có cho kết quả đúng không? Nhược điểm khi dùng các công thức trên là gì?

Lời giải:

Công thức của ba bạn đều đúng. Công thức của An có hạn chế là khi số sản phẩm thay đổi thì phải gõ lại công thức. Các công thức của Minh và Khoa sẽ gặp khó khăn nếu cần tính tổng của nhiều ô tính, chẳng hạn tổng từ ô D1 đến D100. Từ đó em có thể lấy công thức =SUM(C3:C9) giúp viết dễ dàng, nhanh chóng hơn.

Câu 8.9 trang 29 SBT Tin học 7: Hãy cho biết kết quả của mỗi công thức sau:

a) =MIN(-3,5,5,1)

b) =COUNT(11,13,15,17,19)

c) =SUM(2,1,0,5,3,5)

d) =AVERAGE(2,3,5,8)

Lời giải:

a) -3

b) 5

c) 10,6

d) 4,5

Câu 8.10 trang 29 SBT Tin học 7: Các công thức sau đây báo lỗi sao, em hãy sửa lại cho đúng:

a) =SUM(1.5A1:A5)

b) =SUM(K1:H 1)

c) =SUM B1:B3

d) =SUM (45+24)

Lời giải:

a) Thiếu dấu”,” phân tách hai vùng dữ liệu. Sửa thành: =SUM(1.5,A1:A5)

b) Thừa dấu cách ở địa chỉ ô H1. Sửa thành: = SUM(K1:H1)

c) Thiếu dấu đóng mở ngoặc đơn. Sửa thành: =SUM(B1:B3)

d) Sai dấu phân tách hai số. Sửa thành: = SUM(45,24)

Câu 8.11 trang 29 SBT Tin học 7: Thực hành: Tạo một bảng tính mới và nhập dữ liệu vào các ô từ A2 đến A6, từ C2 đến C5 như Hình 8.3.

a) Nhập công thức vào các ô D2, E2, F2 như Hình 8.3 kiểm ra kết quả các công thức và cho nhận xét.

b) Tại các ô D3, E3, F3 nhập công thức tương tự như các ô D2, E2, F2 nhưng thay SUM bởi AVERAGE và nhận xét kết quả.

c) Làm tương tự với các hàm MAX, MIN ở dòng 4 và 5.

d) Nếu thay đổi số ở các ô A2 đến A6 thì điều gì xảy ra?

e) Nếu dãy số cần tính tổng là điểm của 40 học sinh thì em sẽ dùng dạng công thức nào trong các ô D2. E2. F2?

Lời giải:

a) Các công thức ra kết quả là 40

b) Công thức tương ứng là:

= AVERAGE(A2:A6)

= AVERAGE(A2,A3,A4,A5,A6)

= AVERAGE(6,7,8,9,10)

Các công thức này cho kết quả giống nhau

c) Tương tự thay SUM bằng MAX ở các ô D4, E4, F4 và thay SUM bằng MIN ở các ô D5, E5, F5.

d) Nếu thay đổi số ở một trong các ô từ A2 đến A6 thì kết quả hiển thị ở các ô cột D, E tương ứng sẽ thay đổi theo

Lưu ý: Công thức chứa ô tính sẽ tự động cập nhật kết quả.

e) Công thức ở các ô D2 và E2 cho cùng kết quả tổng các ô từ A2 đến A6 nhưng cách viết ở ô D2 gọn hơn và thích hợp khi cần tính tổng của nhiều ô.

Do đó, khi cần tính tổng của nhiều ô liên tục trong một cột hoặc hàng thì nên chọn dạng công thức trong ô D2.

Câu 8.12 trang 30 SBT Tin học 7: Thực hành: Tạo tệp bảng tính mới và nhập bảng dữ liệu theo mẫu như Hình 8.4 8.4.

a) Giả sử cần tính tổng điểm môn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh, em hãy viết công thức tính Tổng điểm ở ô F4.

b) Hãy viết công thức tính điểm trung bình môn Ngữ văn ở ô C22.

c) Hãy sao chép các công thức ở ô F4 cho các ô F5 đến F21, công thức ở ô C22 cho các ô D22 và E22.

d) Lưu lại tệp với tên Bangdiem.xlsx

>>>> Bài tiếp theo: Giải SBT Tin học 7 Kết nối tri thức bài 9

Trên đây là toàn bộ lời giải Giải SBT Tin học lớp 7 bài 8: Công cụ hỗ trợ tính toán sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Các em học sinh tham khảo thêm Tin học lớp 7 Chân trời sáng tạo Tin học 7 Cánh diều. VnDoc liên tục cập nhật lời giải cũng như đáp án sách mới của SGK cũng như SBT các môn cho các bạn cùng tham khảo.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
3 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Hai lúa
    Hai lúa

    😉😉😉😉😉😉😉

    Thích Phản hồi 10:06 03/12
    • Rùa Con
      Rùa Con

      🤟🤟🤟🤟🤟🤟🤟

      Thích Phản hồi 10:06 03/12
      • Thư Anh Lê
        Thư Anh Lê

        🙂🙂🙂🙂🙂🙂🙂

        Thích Phản hồi 10:06 03/12
        🖼️

        Gợi ý cho bạn

        Xem thêm
        🖼️

        Tin học 7 KNTT

        Xem thêm