Giải SBT Toán 6 bài tập cuối Chương 4 Chân trời sáng tạo
Giải SBT Toán 6 bài tập cuối Chương 4 Chân trời sáng tạo. Toàn bộ bài tập hệ thống lại chương trình học Một số yếu tố thống kê Toán lớp 6. Các đáp án dưới đây bám sát chương trình học SGK, mời các em học sinh cùng tham khảo.
>> Bài trước: Giải SBT Toán 6 Bài 4. Biểu đồ cột - Biểu đồ cột kép
Bài tập cuối Chương 4
- Bài 1 trang 102 SBT Toán 6 tập 1
- Bài 2 trang 102 SBT Toán 6 tập 1
- Bài 3 trang 102 SBT Toán 6 tập 1
- Bài 4 trang 103 SBT Toán 6 tập 1
- Bài 5 trang 103 SBT Toán 6 tập 1
- Bài 6 trang 104 SBT Toán 6 tập 1
- Bài 7 trang 104 SBT Toán 6 tập 1
- Bài 8 trang 105 SBT Toán 6 tập 1
- Bài 9 trang 105 SBT Toán 6 tập 1
- Bài 10 trang 105 SBT Toán 6 tập 1
Bài 1 trang 102 SBT Toán 6 tập 1
Tuổi của các bạn đến dự sinh nhật của bạn Phượng được ghi lại như sau:
12; 11; 12; 12; 15; 10; 12; 10; 14; 11; 12; 12
a) Hãy lập bảng thống kê cho các dữ liệu trên.
b) Khách có tuổi nào là nhiều nhất?
Đáp án
a) Bảng thống kê:
Tuổi | 10 | 11 | 12 | 14 | 15 |
Số bạn | 2 | 2 | 6 | 1 | 1 |
b) Khách 12 tuổi là nhiều nhất.
Bài 2 trang 102 SBT Toán 6 tập 1
Lập bảng thống kê số lần các chữ cái xuất hiện trong câu tiếng Anh sau đây và cho biết chữ cái nào xuất hiện nhiều nhất?
ENGLISH IS A WORKING LANGUAGE IN THE WORLD
Đáp án
Bảng thống kê:
Chữ cái | Số lần xuất hiện |
E | 3 |
N | 4 |
G | 4 |
L | 3 |
I | 4 |
S | 2 |
H | 2 |
W | 2 |
O | 2 |
R | 2 |
K | 1 |
A | 3 |
U | 1 |
T | 1 |
D | 1 |
Các chữ cái N, G, I xuất hiện nhiều nhất (4 lần)
Bài 3 trang 102 SBT Toán 6 tập 1
Lập bảng thống kê số lần các chữ cái xuất hiện trong câu tiếng Anh sau đây và cho biết chữ cái nào xuất hiện nhiều nhất?
T | V | T | N | N |
T | T | L | L | N |
V | T | L | L | T |
V | T | L | N | N |
L: Lịch sử; N: Ngoại ngữ; T: Toán; V: Ngữ văn
a) Hãy gọi tên bảng dữ liệu ở trên
b) Hãy lập bảng thống kê tương ứng.
Đáp án
a) Bảng dữ liệu ban đầu
b) Bảng thống kê:
Môn học yêu thích | Số học sinh chọn |
Lịch sử | 5 |
Ngoại ngữ | 5 |
Toán | 7 |
Ngữ Văn | 3 |
Bài 4 trang 103 SBT Toán 6 tập 1
Đọc biểu đồ tranh biểu diễn số xe đạp một cửa hàng đã bán được (theo màu sơn) trong tháng sau đây và ghi dữ liệu vào bảng thống kê tương ứng.
Đáp án
Bảng thống kê
Số xe bán được trong tháng | |
Màu | Số xe bán được |
Xanh dương | 70 |
Xanh lá cây | 35 |
Đỏ | 20 |
Vàng | 35 |
Trắng bạc | 50 |
Bài 5 trang 103 SBT Toán 6 tập 1
Bằng cách dùng biểu tượng đại diện cho 10 xe và biểu tượng đại diện cho 5 xe, em hãy vẽ biểu đồ tranh biểu diễn bảng thống kê sau:
Số xe máy bán được mỗi ngày trong một tuần tại cửa hàng A | |
Ngày | Số xe bán được |
Thứ Hai | 15 |
Thứ Ba | 20 |
Thứ Tư | 25 |
Thứ Năm | 35 |
Thứ Sáu | 40 |
Thứ Bảy | 25 |
Chủ nhật | 30 |
Đáp án
Vì tương ứng 10 xe và tương ứng 5 xe nên:
15 tương ứng với
20 tương ứng với
25 tương ứng với
35 tương ứng với
40 tương ứng với
25 tương ứng với
30 tương ứng với
Biểu đồ tranh:
Số xe máy bán được mỗi ngày trong một tuần tại cửa hàng A | |
Ngày | Số xe bán được |
Thứ Hai | |
Thứ Ba | |
Thứ Tư | |
Thứ Năm | |
Thứ Sáu | |
Thứ Bảy | |
Chủ nhật |
= 10 xe ; = 5 xe.
Bài 6 trang 104 SBT Toán 6 tập 1
Số lượng giỏ trái cây bán được trong mùa hè vừa qua của 6 cửa hàng được biểu diễn trong biểu đồ sau:
Dùng thông tin thu được trong biểu đồ tranh ở trên để trả lời các câu hỏi sau:
a) Cửa hàng nào bán được nhiều giỏ trái cây nhất?
b) Cửa hàng Phù Sa bán được bao nhiêu giỏ trái cây?
c) Nếu có thêm thông tin cho biết những cửa hàng bán được từ 500 giỏ trái cây trở lên dự định sẽ đầu tư xây một nhà kho bảo quản. Em hãy cho biết đó có thể là những cửa hàng nào?
Đáp án
a) Cửa hàng Bốn Mùa bán được nhiều giỏ trái cây nhất.
b) Vì = 100 giỏ trái cây; = 50 giỏ trái cây nên = 3.100 + 50 = 350 giỏ
Vậy cửa hàng Phù Sa bán được 350 giỏ trái cây.
c) Bảng thống kê:
Cửa hàng | Số giỏ trái cây bán được |
Bốn Mùa | 650 |
Tươi Xanh | 400 |
Miệt Vườn | 300 |
Phù Sa | 350 |
Xanh Sạch | 300 |
Quả Ngọt | 600 |
Các cửa hàng bán được từ 500 giỏ trái cây trở lên là: Bốn Mùa và Quả Ngọt.
Bài 7 trang 104 SBT Toán 6 tập 1
Vẽ biểu đồ cột biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê sau:
Các con vật nuôi của học sinh lớp 6A1 | |
Loài vật được nuôi | Số con |
Chó | 6 |
Mèo | 4 |
Chim | 10 |
Cá | 14 |
Thỏ | 2 |
Đáp án
Bài 8 trang 105 SBT Toán 6 tập 1
Đọc biểu đồ cột dưới đây và ghi dữ liệu đọc được vào bảng thống kê tương ứng.
Đáp án
Dân số các tỉnh khu vực Tây Nguyên năm 2019 | |
Tỉnh | Dân số (nghìn người) |
Kon Tum | 543 |
Gia Lai | 1520 |
Đắk Lắk | 1873 |
Đắk Nông | 626 |
Lâm Đồng | 1299 |
Bài 9 trang 105 SBT Toán 6 tập 1
Đọc biểu đồ cột kép dưới đây và ghi dữ liệu đọc được vào bảng thống kê tương ứng.
Đáp án
Ta có bảng thống kê nhiệt độ trong ngày 30/8/2019 của 5 thành phố Cần Thơ, Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Lạt, Huế, Hà Nội:
Bài 10 trang 105 SBT Toán 6 tập 1
Vẽ biểu đồ cột kép biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê sau:
Đáp án
Ta có biểu đồ kép:
>> Bài tiếp theo: Giải SBT Toán 6 Bài 1: Phân số với tử số và mẫu số là số nguyên
Trên đây là toàn bộ Đáp án Giải SBT Toán 6 Bài ôn tập chương 4 sách Chân trời sáng tạo để các em học sinh ôn tập củng cố các dạng bài tập hình học, vận dụng giải. Lời giải SGK Toán 6 CTST tương ứng
Các em học sinh tham khảo thêm Toán lớp 6 Cánh Diều và Toán lớp 6 Kết nối tri thức. Đáp án các môn sách mới chương trình GDPT lớp 6 liên tục được VnDoc cập nhật, các bạn cùng theo dõi nhé.