Giải VBT Tự nhiên xã hội 3 Kết nối tri thức bài 13
Với nội dung bài Giải vở bài tập Tự nhiên xã hội lớp 3 bài 13: Một số bộ phận của thực vật hay, chi tiết trong VBT Tự nhiên và xã hội lớp 3 Kết nối tri thức với cuộc sống.
Bài: Một số bộ phận của thực vật
Vở bài tập Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 36 bài 1: Quan sát hình dưới, sử dụng các từ/ cụm từ phù hợp trong khung điền vào chỗ (…) để hoàn thành đoạn thông tin ở trang sau.
Cây có đặc điểm rất khác nhau. Cây cau rất……., thân cây thẳng tắp.
Cây trầu không mọc bám vào thân …………. Cây su hào có lá………
Cây bắp cải có hình dạng……… Cây huyết dụ có lá………..
Cây xoài thân rất …………, có nhiều quả …………….. Cây ngô thân ………….. Cây hoa hồng có màu ……………..
Trả lời:
Cây có đặc điểm rất khác nhau. Cây cau rất cao, thân cây thẳng tắp.
Cây trầu không mọc bám vào thân cây cau, Cây su hào có lá dài.
Cây bắp cải có hình dạng tròn. Cây huyết dụ có lá màu đỏ.
Cây xoài thân rất to, có nhiều quả màu vàng, Cây ngô thân thẳng Cây hoa hồng có màu đỏ tươi.
Vở bài tập Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 37 bài 2:
a) Quan sát hình, điền thông tin phù hợp vào bảng dưới.
Tên cây |
Đặc điểm về |
||||
Rễ |
Thân |
Lá |
Hoa |
Quả |
|
1. |
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
3. |
|
|
|
|
|
4. |
|
|
|
|
|
5. |
|
|
|
|
|
6. |
|
|
|
|
|
b) Quan sát một số cây khác ở xung quanh, điền thông tin vào bảng trên.
Trả lời:
Tên cây |
Đặc điểm về |
||||
Rễ |
Thân |
Lá |
Hoa |
Quả |
|
1. Cây mít |
rễ cọc |
thân gỗ |
lá đơn |
màu trắng |
có gai |
2. Cây thanh long |
rễ địa sinh, rễ khí sinh |
bò lan |
dẹp, có gai |
màu trắng |
mọng nước |
3. Cây rau cải |
rễ chùm |
thân thảo |
lá đơn, bản to dài |
màu trắng |
không có |
4. Cây rau muống |
rễ chùm |
thân mềm |
lá dẹt, thuôn dài |
màu trắng |
không có |
5. Cây ngô |
rễ chùm |
thân thẳng |
lá dẹt, dài thuôn |
có râu |
quả trong bẹ, lõi được bọc bởi hạt |
6. Dâu tây |
rễ chùm |
thân thảo |
lá tròn, nhỏ |
màu trắng |
mọng nước, màu đỏ, thuôn |
Vở bài tập Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 38 bài 3: Viết vào mỗi cột ở bảng dưới ít nhất tên 2 cây có đặc điểm giống nhau về:
Rễ |
Thân |
Lá |
………………….. |
………………….. |
………………….. |
………………….. |
………………….. |
………………….. |
Trả lời:
Rễ |
Thân |
Lá |
Dâu tây |
Cây mít |
Cây trầu không |
Rau cải |
Cây nhãn |
Cây lá lốt |
Vở bài tập Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 38 bài 4: Vẽ, dán hình ảnh 1 lá cây, 1 quả và viết chú thích cho các bộ phận của chúng vào khung dưới đây.
Trả lời:
>>>> Bài tiếp theo: Giải VBT Tự nhiên xã hội 3 Kết nối tri thức bài 14
- Bài 14: Chức năng một số bộ phận của thực vật
- Bài 15: Một số bộ phận của động vật và chức năng của chúng
- Bài 16: Sử dụng hợp lí thực vật và động vật
- Bài 17: Ôn tập chủ đề thực vật và động vật
- Bài 18: Cơ quan tiêu hóa
- Bài 19: Chăm sóc và bảo vệ cơ quan tiêu hóa
- Bài 20: Cơ quan tuần hoàn
- Bài 21: Chăm sóc và bảo vệ cơ quan tuần hoàn
- Bài 22: Cơ quan thần kinh
- Bài 23: Chăm sóc và bảo vệ cơ quan thần kinh
- Bài 24: Thu thập thông tin về các chất và hoạt động có hại cho sức khỏe
- Bài 25: Ôn tập chủ đề con người và sức khỏe