Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giáo án Hóa học 8 bài 11: Bài luyện tập 2

Giáo án Hóa học 8: Bài luyện tập 2

Giáo án Hóa học 8 bài 11: Bài luyện tập 2 được soạn chi tiết, dễ hiểu sẽ giúp các em nhanh chóng ôn tập các kiến thức về công thức của đơn chất, hợp chất; củng cố được cách ghi, cách lập công thức hóa học, cách tính phân tử khối của chất. Đồng thời, hiểu được ý nghĩa công thức hóa học, khái niệm về hoá trị và quy tắc hoá trị. Chúc quý thầy cô giáo giảng dạy tốt.

Giáo án Hóa học 8 bài 10: Hóa trị (Tiết 2)

Giáo án Hóa học 8 bài 12: Sự biến đổi chất

GIÁO ÁN HÓA HỌC LỚP 8

Bài 11: BÀI LUYỆN TẬP 2

I - Mục tiêu

1. Kiến thức

  • HS được ôn tập về công thức của đơn chất và hợp chất.
  • HS được củng cố về cách lập CTHH, cách tính PTK
  • Củng cố bài tập xác định hóa trị của 1 ntố

2. Kỹ năng

  • Rèn luyện khả năng làm bài tập XĐ NTHH.

3. Thái độ

  • Ham học hỏi, Tích cực, tìm tòi. yêu thích môn học.
  • Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.

II - Chuẩn bị

1. Chuẩn bị của thầy

  • Giáo án.
  • Bảng phụ
  • Phiếu học tập

2. Chuẩn bị của trò

  • HS: ôn các kiến thức: CTHH, ý nghĩa của CTHH, hóa trị, qui tắc hóa trị.

III - Tiến trình dạy học

1 - Ổn định tổ chức: (1 phút)

Kiểm tra sĩ số

2 - Kiểm tra bài cũ:

Không (Kết hợp trong qua trình học tập)

3 - Bài mới

a) Mở bài: (1 phút)

Giúp các em củng có những kiến thức đã học về CTHH, ý nghĩa của CTHH, hóa trị, qui tắc hóa trị. Thầy và các em cùng ôn lại trong tiết hôm nay.

b) Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Hoạt động 1: Các kiến thức cần nhớ:

? Nhắc lại công thức chung của đơn chất, hợp chất?

? Nhắc lại định nghĩa hóa trị?

? Nêu qui tắc hóa trị, Ghi biểu thức qui tắc hóa trị?

? Qui tắc hóa trị được áp dụng để làm những bài tập nào?

HS: Trả lời

Công thức chung:

- Đơn chất: An

- Hợp chất : AxBy

- Qui tắc hóa trị:

a. x = b. y

- HS:

- Tính hoá trị của một nguyên tố.

- Lập công thức hoá học của hợp chất khi biết hoá trị.

Hoạt dộng 2: Bài tập.

- GV: Treo bài tập lên bảng

Bài tập 1:

1. Lập công thức hoá học của các hợp chất gồm:

a. Silic IV và oxi

b. Cu (II) và nhóm SO4 (II)

c. Nhôm III và clo I

d. Canxi II và nhóm OH I.

2. Tính phân tử khối của các chất trên.

- GV: Gọi 2 học sinh lên bảng làm.

- GV: Gọi học nhận xét.

- GV: Nhận xét và cho điểm.

- GV: Treo nội dung bài tập 2 lên bảng.

Bài tập 2:

Một học sinh viết các công thức hoá học như sau:

AlCl4 ; Al(NO3)

Al2O3 ; Al3(SO4)

Al(OH)2

Em hãy cho biết công thức nào đúng công thức nào sai? Sửa lại công thức sai cho đúng.

- GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại hoá trị của Al nhóm (NO3), (Cl), (PO4), (OH)...

- GV: Gọi một số học sinh lên bảng làm.

- GV: Gọi học sinh khác nhận xét

- GV: Nhận xét.

- HS: Tiến hành thảo luận làm bài tập ra nháp.

- HS: Lên bảng làm

1. Lập công thức hoá học của hợp chất:

a. SiO2

b. CuSO4

c. AlCl3

d. Ca(OH)2

2. Phân tử khối của hợp chất

a. SiO2 = 28 x 1 + 16 x 2

= 60 (đ.v.c)

b. CuSO4 = 64 + 32 + 64

= 160 (đ.v.c)

c. AlCl3 = 27 x 1 + 35,5 x 3

133,5 (đ.v.c)

d.Ca(OH)2 = 40x1+(16+1)x2

74 (đ.v.c)

- HS: Nhận xét.

- HS: Làm bài tập vào nháp.

- HS: Nhắc lại hoá trị.

- HS: Lên bảng làm:

a. Công thức viết đúng là:

Al2O3

b. Công thức viết sai sửa lại:

- AlCl4 sửa lại: AlCl3

- Al(NO3) sửa lại: Al(NO3)3

- Al3(SO4)2 sửa lại: Al2(SO4)3

- Al(OH)2 sửa lại: Al(OH)3

- HS: Nhận xét.

4. Dặn dò

  • Làm các bài tập trong SGK/41
  • Ôn lại các kiến thức đã để tiết sau kiểm tra 1 tiết.
Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Giáo án Hóa học lớp 8

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng