Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giáo án Tiếng Anh 11 Unit 2: Personal experiences

Giáo án Tiếng Anh 11 Unit 2

Giáo án Tiếng Anh 11 Unit 2: Personal experiences giúp các em học sinh biết cách đọc quét thông tin cụ thể, hiểu được văn bản. Giáo án điện tử lớp 11 môn Tiếng Anh này còn giúp các em nắm được cách sử dụng các thì quá khứ để thảo luận với nhau về những kinh nghiệm mà bản thân học sinh tích lũy được. Bên cạnh đó, còn giúp các em phân biệt được các âm /m/, /n/, /η/,... Mời quý thầy cô tham khảo!

Bài giảng Tiếng Anh 11 Unit 2: Personal experiences

Giáo án Tiếng Anh 11 Unit 1: Friendship

Giáo án Tiếng Anh 11 Unit 3: A party

UNIT 2: PERSONAL EXPERIENCES

A. Reading

I. AIMS OF THE LESSON:

  • Develop such reading micro-skill as scanning for specific ideas, identifying the sequence of events and guessing meaning in context.
  • Use the information they have read to discuss the story.

II. TEACHING AIDS:

  • cassette player, tape, chalks, pictures, handouts, charts, real objects if possible.

III. TEACHING METHOD:

  • communicative approach.

IV. PROCEDURE:

STAGES

TEACHER’S ACTIVITIES

STUDENTS’ ACTIVITIES

NOTES

Warm-up (4')

Pre-Reading
(5')

Ask Ss some questions about their most unforgettable experience.

When did it happen?
Where did it happen?
Who was involved?
How did it happen?
How did affect you?

Get Ss to work in pairs and try to make sense of the pictures on pages 22. Then T gets them to put the pictures in the order that they think is most appropriate.

T elicits their answers by asking questions and giving prompts.

1. What can you see in the picture A?
2. What do you see on the table?
3. Whose money do you think it is? Why?

Pre-teaching Vocabulary

1. embarrass (v) = make sb confused or ashamed.
- embarrassed (adj).
- embarrassing (adj)
- embarrassment (n)

2. experience(n) = event or situation that affects sb in some way.
3. idol(n) = someone greatly loved or admired.
4. glance (n/v) = look at somebody quickly.
- glance at sb/sth.
5. Be busy doing sth.
- Be busy with something.
6. Note (n): banknote.
7. make a fuss = make an. important thing important or more important.
8. sneak (adj)

Look at the pictures and guess what is happening in each of them.Individual

Pairwork

Whole class

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giáo án Tiếng anh lớp 11

    Xem thêm