Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giáo án Tiếng Anh lớp 8: Revision 5

Giáo án môn Tiếng Anh lớp 8

Giáo án Tiếng Anh lớp 8: Revision 5 được VnDoc sưu tầm và giới thiệu để có thể chuẩn bị giáo án và bài giảng hiệu quả, giúp quý thầy cô tiết kiệm thời gian và công sức làm việc. Giáo án môn Tiếng Anh 8 này được soạn phù hợp quy định Bộ Giáo dục và nội dung súc tích giúp học sinh dễ dàng hiểu bài học hơn.

Giáo án Tiếng Anh lớp 8 Unit 15: Computers - Lesson 5

Giáo án Tiếng Anh lớp 8: 45 minute test correction 4

Giáo án Tiếng Anh lớp 8: Revision 6

I. OBJECTIVES:

1. Aim: By the end of the lesson, ss will have a good chance to review the knowledgethey have learnt in the second semester.

2. Knowledge: Grammar: Future simple, past progressive, present perfect tense.

3. Skills: Speaking, Reading and writing.

II. PREPARATION:

1. Teacher: Lesson plan, text book, posters.

2. Students: Revise future simple, past progressive, present perfect tense.

III. PPROCEDURE:

1. Check up:No

2. New lesson:

Teacher’s activities

Students’ activities

I. Revision:

1. Future simple tense: (7’)

- Give out an example and elecit the form and use of future simple tense from Ss.

Ex: I will visit Hue Citadel next week.

- Consolidate the knowledge.

- Elicit the use of “be going to” from Ss and ask them to give out some examples.

2. Past progressive tense: (8’)

- Ask Ss to give out some example and elicit the form and use of future simple tense from Ss.

Ex: I was cooking dinner at 5 pm yesterday.

* Form: S + was/were + V-ing + O + A.

- Consolidate the knowledge.

3. Present perfect tense: (8’)

Ex: a) I have already finished my homework.

b) Has she seen that film yet?

No. She hasn’t seen that film yet.

- Elicit the form and use of present perfect tense from Ss.

- Ask them to give some notes to recognise this tense.

- Consolidate the knowledge.

II. Practice: (20’)

Give the correct form of veerbs in brackets:

1. She ………… (work) in this company since 1998.

2. They was having lunch when I ……………..(call).

3. While I …………………… (do) my homework, my sister ………………… (listen) to music.

4. He ………………………….. (be going to) visit his grandmother next month.

5. ……….you……….. (come) to her party tonight?

6. Phong ………………….. (tidy) his room at 9 o’clock last night.

7. We ………………(not meet) him yet.

- Say out the use and form of the tense.

* Form:

S + will + bare-inf + O + A.

- Listen and write down.

- Say out the use of “be going to” and give out some examples.

- Give out some examples and say out the use and form of the tense.

- Listen and write down.

- Say out the use and form of the tense.

* Form:

S + have/has + p.p + O + A.

* Notes:

Since, for, already, yet.

- Listen and write down.

- Work individually todo the exrcise.

- Go to the board to write the answer.

- Check the answer with teacher.

* Answer key:

1. has worked

2. called

3. was doing – was listening

4. is going to

5. Will – come

6. was tidying

7. haven’t met

IV. HOMEWORK:

  • Learn by heart all grammar points of the lesson.
  • Revise passive form to prepare for next lesson.
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giáo án Tiếng anh lớp 8

    Xem thêm