Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giáo án Tiếng Việt 2 tuần 23: Luyện từ và câu - Từ ngữ về muông thú

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Giáo án Tiếng việt lớp 2
MÔN: LUYỆN TỪ
Tiết: TỪ NGỮ VỀ MUÔNG THÚ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Mở rộng hệ thống hóa vốn từ theo chủ điểm: Từ ngữ về muông thú.
2. Kỹ năng: Biết trả lời đặt câu hỏi về địa điểm theo mẫu: “như thế nào”?
3. Thái độ: Ham thích môn học.
II. Chuẩn bị
- GV: Mẫu câu bài tập 3. Kẻ sẵn bảng để điền từ bài tập 1 trên bảng lớp:
HS: SGK. Vở
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài (3’) Từ ngữ về loài chim.
- Gọi 3 HS lên bảng kiểm tra.
- Theo dõi, nhận xét cho điểm HS.
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
- Trong giờ học Luyện từ câu tuần y,
- Hát
- HS 1 HS 2 làm bài tập 2,
sgk trang 36.
- HS 3 làm bài tập 3, sgk trang
38
- Mở sgk trang 45.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
các con sẽ được h thóang a mở rộng
vốn từ về muông thú. Sau đó sẽ thực hành
hỏi đặt câu hỏi về đặc điểm của con vật,
đồ vật,… sử dụng cụm từ “… như thế
nào?”
Phát triển các hoạt động (27’)
Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 1.
- mấy nhóm, các nhóm phân biệt với nhau
nhờ đặc điểm gì?
- Yêu cầu HS tự m bài vào Vở bài tập
Tiếng Việt 2, tập hai.
- Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng của bạn,
sau đó đưa ra kết luận cho điểm HS.
Bài 2
- Bài tập 2 yêu cầu chúng ta làm gì?
- Xếp tên các con vật dưới đây vào
nhóm thích hợp.
- 2 nhóm, một nhóm thú dữ,
nguy hiểm, nhóm kia thú không
nguy hiểm.
- 2 HS làm bài trên bảng lớp. Cả lớp
làm bài vào vở.
Thú dữ, nguy hiểm: hổ, báo,
gấu, lợn lòi, chó sói, tử,
rừng, giác.
Thú không nguy hiểm: thỏ,
ngựa vằn, khỉ, vượn, sóc, chồn,
cáo, hươu.
- Đọc đề bài trả lời: Bài tập u
cầu chúng ta trả lời câu hỏi về đặc
điểm của các con vật.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Yêu cầu HS thực hành hỏi đáp theo cặp, sau
đó gọi một số cặp trình bày trước lớp.
- Thực hành hỏi đáp về các con vật.
a) Thỏ chạy ntn?
Thỏ chạy nhanh như bay./ Thỏ
chạy rất nhanh./ Thỏ chạy nhanh
như tên bắn./..
b) Sóc chuyền từ cành này sang
cành khác ntn?
Sóc chuyền từ cành này sang
cành khác rất khéo léo./ Sóc
chuyền từ cành này sang cành
khác rất giỏi./ Sóc chuyền từ
cành này sang cành khác nhanh
thoăn thoắt./…
c) Gấu đi ntn?
Gấu đi rất chậm./ Gấu đi lặc lè./
Gấu đi nặng nề./ Gấu đi lầm
lũi./…
d) Voi kéo gỗ thế nào?
Voi kéo gỗ rất khoẻ./ Voi kéo gỗ
thật khoẻ và mạnh./ Voi kéo gỗ
băng băng./ Voi kéo gỗ hùng
hục./…
- Các u hỏi này đều có cụm
từ “như thế nào?”

Giáo án Luyện từ và câu lớp 2

Giáo án Tiếng Việt 2 tuần 23: Luyện từ và câu - Từ ngữ về muông thú giúp các thầy cô có thêm nhiều tài liệu tham khảo soạn bài hướng dẫn Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ theo chủ điểm: Từ ngữ về muông thú cho các em học sinh hiểu. Mời các thầy cô tham khảo chi tiết.

Giáo án Tiếng Việt 2 phần Luyện từ và câu tuần 23 soạn theo chương trình chuẩn kiến thức, kỹ năng và đảm bảo các yêu cầu của Bộ GD&ĐT đề ra giúp các thầy cô nâng cao hiệu quả chất lượng giảng dạy, chuẩn bị tốt cho các bài dạy SGK Tiếng Việt 2 trên lớp.

Đánh giá bài viết
1 1.264
Sắp xếp theo

    Giáo án điện tử Tiếng Việt 2

    Xem thêm