Giáo án Tin học 7: Bài kiểm tra 1 tiết (Số 2)
Giáo án Tin học 7
Giáo án Tin học 7: Bài kiểm tra 1 tiết (Số 2) được biên soạn theo chuẩn kiến thức kĩ năng của Bộ GD&ĐT. Đây sẽ là tài liệu giáo án điện tử lớp 7 hay giúp quý thầy cô soạn giáo án điện tử môn Tin học 7 nhanh chóng và hiệu quả. Mời quý thầy cô cùng tham khảo.
Tuần: 16
Tiết: 32
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT, SỐ 2
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
1. Kiến thức: Tổng hợp các kiến thức đã được học từ đầu năm tới tiết kiểm tra.
2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình kiểm tra.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận (100%)
III. ĐỀ KIỂM TRA:
Tạo một Folder trên ổ đĩa D với thư mục D:\ten hoc sinh_lop.
Ví dụ D:\K Tuy_lop7a1\Kiemtra.Xls.
Câu hỏi: Cho bảng dữ liệu sau:
TÍNH GIÁ THÀNH VẬT TƯ
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Xi măng | kg | 10 | 70000 | |
2 | Sắt | kg | 12 | 12000 | |
3 | Thép | kg | 15 | 15000 | |
4 | Gạch | viên | 1000 | 1200 | |
5 | Ống nước | m | 100 | 5000 | |
6 | Dây điện | cuộn | 5 | 12500 | |
7 | Kẽm | kg | 65 | 15000 | |
8 | Sơn nước | thùng | 15 | 120000 | |
Tổng số tiền phải trả là | |||||
Vật tư có số tiền phải trả cao nhất là | |||||
Vật tư có số tiền phải thấp nhất là | |||||
Trung bình số tiền phải trả |
Yêu cầu:
1. Nhập dữ liệu như bảng trên.
2. Tính cột Thành tiền = Số lượng * Đơn giá.
3. Tính Tổng số tiền phải trả.
4. Tìm số tiền cao nhất trong cột Thành tiền
5. Tìm số tiền thấp nhất trong cột Thành tiền.
6. Tính trung bình số tiền phải trả.
IV. ĐÁP ÁN (hướng dẫn chấm):
Phần/câu | Đáp án chi tiết | Biểu điểm |
Phần tự luận: | ||
1. Nhập dữ liệu như bảng trên. 2. Tính cột Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. 3. Tính Tổng số tiền phải trả. 4. Tìm số tiền cao nhất trong cột Thành tiền 5. Tìm số tiền thấp nhất trong cột Thành tiền. 6. Tính trung bình số tiền phải trả. | (4 điểm) (2 điểm) (1 điểm) (1 điểm) (1 điểm) (1 điểm) |
Thống kê chất lượng:
Lớp | Tổng số học sinh | THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA | |||||||
Điểm >=5 | Điểm từ 8 - 10 | Điểm dưới 5 | Điểm từ 0 - 3 | ||||||
Số lượng | Tỷ lệ | Số lượng | Tỷ lệ | Số lượng | Tỷ lệ | Số lượng | Tỷ lệ | ||
7A1 | |||||||||
7A2 |
V. RÚT KINH NGHIỆM:
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................