Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giáo án Tin học 7: Bài kiểm tra 1 tiết (Số 4)

Giáo án Tin học 7: Bài kiểm tra 1 tiết

Giáo án Tin học 7: Bài kiểm tra 1 tiết (Số 4) được biên soạn theo chuẩn kiến thức kĩ năng của Bộ GD&ĐT. Đây sẽ là tài liệu giáo án điện tử lớp 7 hay giúp quý thầy cô soạn giáo án điện tử môn Tin học 7 nhanh chóng và hiệu quả. Mời quý thầy cô cùng tham khảo.

Tuần 30

Tiết: 59

BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT, SỐ 4

I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:

1. Kiến thức: Tổng hợp các kiến thức đã được học từ đầu học kì II tới tiết kiểm tra thực hành.

2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra.

3. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình kiểm tra.

II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Hình thức TL (100%)

III. ĐỀ KIỂM TRA:

1. Cho bảng dữ liệu sau:

DUY TRÌ SĨ SỐ HỌC SINH TRƯỜNG THCS ĐẠ LONG

(Tháng 02 - năm học 2016 – 2017)

Khối

Vắng có phép

Vắng không phép

Bỏ tiết

Khối 6

12

6

2

Khối 7

17

9

4

Khối 8

24

13

3

Khối 9

8

4

0

Tổng toàn trường

?

?

?

2. Thực hiện yêu cầu sau:

Tạo một Folder trên ổ đĩa D với thư mục D:\ten hoc sinh_lop.

Ví dụ D:\K Tuyên_lop7a1\Kiemtra.Xls.

1. Nhập dữ liệu vào bảng tính, lưu lại với tên Kiemtra.xls.

2. Lập công thức tính vào các ô có dấu chấm hỏi.

3. Định dạng bảng tính theo hình thức như trên, kẻ khung cho bảng tính.

4. Vẽ biểu đồ hình cột biểu diễn duy trì sĩ số của trường THCS Đạ Long.

5. Sắp xếp cột “Vắng có phép” theo thứ tự giảm dần.

6. Thực hiện Lọc ra khối có số lượng học sinh vắng học không phép nhiều nhất. Sau đó sao chép dữ liệu đó sang vị trí khác và trở về lại chế độ bình thường.

IV. ĐÁP ÁN (hướng dẫn chấm):

Phần/câu

Đáp án chi tiết

Biểu điểm

Phần tự luận:

Câu 1:

Nhập dữ liệu vào bảng tính, lưu lại với tên Kiemtra.xls.

4 điểm

Câu 2:

Lập công thức tính vào các ô có dấu chấm hỏi.

2 điểm

Câu 3:

Định dạng bảng tính theo hình thức như trên, kẻ khung cho bảng tính.

1 điểm

Câu 4:

Vẽ biểu đồ hình cột biểu diễn duy trì sĩ số của trường THCS Đạ Long.

1 điểm

Câu 5:

Sắp xếp cột “Vắng có phép” theo thứ tự giảm dần.

1 điểm

Câu 6:

Thực hiện Lọc ra khối có số lượng học sinh vắng học không phép nhiều nhất. Sau đó sao chép dữ liệu đó sang vị trí khác và trở về lại chế độ bình thường.

1 điểm

Thống kê chất lượng:

Lớp

Tổng số học sinh

THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA

Điểm >=5

Điểm từ 8 - 10

Điểm dưới 5

Điểm từ 0 - 3

Số lượng

Tỷ lệ

Số lượng

Tỷ lệ

Số lượng

Tỷ lệ

Số lượng

Tỷ lệ

7A1

7A2

V. RÚT KINH NGHIỆM:

..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giáo án tin học 7

    Xem thêm