Giáo án Tin học 7: Bài kiểm tra học kì 1
Giáo án Tin học 7
Giáo án Tin học 7: Bài kiểm tra học kì 1 được biên soạn theo chuẩn kiến thức kĩ năng của Bộ GD&ĐT. Đây sẽ là tài liệu giáo án điện tử lớp 7 hay giúp quý thầy cô soạn giáo án điện tử môn Tin học 7 nhanh chóng và hiệu quả. Mời quý thầy cô cùng tham khảo.
Tuần: 18
Tiết: 35
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
1. Kiến thức: Tổng hợp các kiến thức học kì I.
2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài thi.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình thi học kì.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (20%) và Tự luận (40%)
III. ĐỀ KIỂM TRA:
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Công thức =B2+A3 được nhập vào ô B3. Nếu ta di chuyển nội dung ô B3 sang ô D4, trong ô D4 sẽ có công thức nào sau đây?
A. =B2+A3;
B. =D3+C3;
C. =C2+C3;
D. =B2+C3.
Câu 2: Kết quả của hàm =Max(6, 4, 5, 35, 15, 8, 31, 12, 34, 0) là:
A. 0. B. 15. C. 35. D. 150.
Câu 3: Muốn sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại ta thực hiện thao tác:
A. nháy chuột trên tên hàng chứa dữ liệu đó.
B. nháy chuột trên tên cột chứa dữ liệu đó.
C. nháy đúp chuột trên ô tính và sửa dữ liệu.
D. nháy chuột trên ô địa chỉ.
Câu 4: Dữ liệu các ô tính như sau: A1 = 5, B4 = 9, C2 = 4, F5 = 18, G3= 6, A3 = 7, C3 = 10. Kết quả của =SUM(A3, G3, C2, A1) là:
A. 18. B. 22. C. 32. D. 28.
Câu 5: Kết quả của công thức =(22+6)/7 + (16-2^3)*5 là:
A. 34. B. 48. C. 42. D. 44.
Câu 6: Dữ liệu các ô tính như sau: A1 = 5, B4 = 9, C2 = 4, F5 = 18, G3= 6, A3 = 7, C3 = 10. Kết quả của =AVERAGE(A1, C3, F5) là:
A. 5. B. 11. C. 33. D. 18.
Câu 7: Dữ liệu các ô được cho như sau, ô C2 = 6, ô D4 = 4, ô B2 = 3. Kết quả của biểu thức =(C2+D4)*B2 là:
A. 12. B. 15. C. 32. D. 30.
Câu 8: Để thực hiện chèn thêm một cột mới ta chọn lệnh:
A. Insert → Columns.
B. Insert → Rows.
C. Edit → Delete.
D. File → Open.
B. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1: (2.0 điểm) Em hãy trình bày các bước sao chép dữ liệu?
Câu 2: (1.0 điểm) Em hãy nêu ý nghĩa của các hàm sau: SUM, AVERAGE, MAX, MIN.
Câu 3: (1.0 điểm) Cho biểu thức số học sau:
a. (30 – 10) x 4 b. (126 3 – 4 x 2) + (20 + 15)
c. [(34 + 6) (15 – 7)]x32 d. (6 x 4)3 – (2 + 7) 44.
Yêu cầu: Sử dụng các ký hiệu thích hợp hãy chuyển thành biểu thức tính toán trên trang tính?
IV. ĐÁP ÁN (hướng dẫn chấm):
Phần/câu | Đáp án chi tiết | Biểu điểm |
Phần trắc nghiệm: | ||
Câu 1: | A | 0.25 điểm |
Câu 2: | C | 0.25 điểm |
Câu 3: | C | 0.25 điểm |
Câu 4: | B | 0.25 điểm |
Câu 5: | D | 0.25 điểm |
Câu 6: | B | 0.25 điểm |
Câu 7: | D | 0.25 điểm |
Câu 8: | A | 0.25 điểm |
Phần tự luận: | ||
Câu 1: | Các bước sao chép dữ liệu: 1. Chọn ô hoặc các ô có dữ liệu em muốn sao chép. 2. Nháy nút Copy trên thanh công cụ. 3. Chọn ô em muốn đưa dữ liệu được sao chép vào. 4. Nháy nút Paste trên thanh công cụ. | 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm |
Câu 2: | Ý nghĩa của các hàm: - SUM: tính tổng của một dãy các số. - AVERAGE: tính trung bình cộng của một dãy các số. - MAX: xác định giá trị lớn nhất trong một dãy số. - MIN: xác định giá trị nhỏ nhất trong một dãy số | 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm |
Câu 3: | a. =(30 – 10)*4 b. =(126/3 – 4*2) + (20 + 15) c. =((34 + 6)/(15 – 7))*3^2; d. =(6*4)^3 – (2 + 7)/4^4. | 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm |
Thống kê chất lượng:
Lớp | Tổng số học sinh | THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM THI | |||||||
Điểm >=5 | Điểm từ 8 - 10 | Điểm dưới 5 | Điểm từ 0 - 3 | ||||||
Số lượng | Tỷ lệ | Số lượng | Tỷ lệ | Số lượng | Tỷ lệ | Số lượng | Tỷ lệ | ||
7A1 | |||||||||
7A2 |
V. RÚT KINH NGHIỆM:
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................