Giáo án Tin học 7: Bài thực hành 6: Trình bày bảng điểm lớp em (Tiếp theo)
Giáo án Tin học 7: Bài thực hành 6
Giáo án Tin học 7: Bài thực hành 6: Trình bày bảng điểm lớp em (Tiếp theo) được biên soạn theo chuẩn kiến thức kĩ năng của Bộ GD&ĐT. Đây sẽ là tài liệu giáo án điện tử lớp 7 hay giúp quý thầy cô soạn giáo án điện tử môn Tin học 7 nhanh chóng và hiệu quả. Mời quý thầy cô cùng tham khảo.
Tuần 20
Tiết: 40
BÀI THỰC HÀNH 6: TRÌNH BÀY BẢNG ĐIỂM LỚP EM (tt)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết được mục đích của định dạng trang tính.
2. Kĩ năng: Thực hiện được các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính.
3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, có ý thức tự giác, tinh thần vươn lên vượt qua khó khăn.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.
2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Ổn định lớp: (1’)
7A1:……………………………………………………………………………
7A2:……………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Câu 1: Thực hiện thao tác tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số?
Câu 2: Thực hiện thao tác tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV | Hoạt động của HS | Nội dung ghi bảng |
Hoạt động 1: (38’) Thực hành bài tập 2. | ||
+ GV: Đưa ra yêu cầu và nội dung bài tập 2. + GV: Thực hành lập trang tính, sử dụng công thức, định dạng, căn chỉnh dữ liệu, tô màu. + GV: Yêu cầu học sinh lập trang tính với dữ liệu các nước trong khu vực Đông Nam Á như hình 67/SGK + GV: Thực hiện yêu cầu sau: - Lập công thức tính mật độ dân số (người/km2). - Chèn thêm các hàng trống cần thiết. - Điều chỉnh hàng và cột cho phù hợp. + GV: Yêu cầu một em lên bảng thành lập công thức tính. + GV: Yêu cầu một em lên thực hiện chèn thêm các hàng trống. + GV: Yêu cầu một HS thực hiện điều chỉnh hàng và cột cho phù hợp. + GV: Thực hiện định dạng văn bản như sau: - Đối với tiêu đề kiểu chữ in đậm, gạch chân, màu xanh. - Đối với hàng thông tin kiểu chữ in nghiêng, màu nâu. - Đối với tên các nước kiểu chữ in đậm, màu chữ màu vàng. - Đối với số liệu ở các hàng kiểu chữ thường, màu đen. + GV: Yêu cầu tiêu đề và Stt được căn giữa. + GV: Hàng tiêu đề được được gộp thành một ô. + GV: Các cột và các hàng được tô màu nền theo 3 hàng một màu. kẻ đường biên để dễ phần biệt. Màu xanh lá cây nhạt và màu vàng nhạt. + GV: Lưu bảng tính với tên Cac nuoc DNA. + GV: Hướng dẫn HS thực hiện các thao tác trên. + GV: Cho HS tự thực hiện theo cá nhân. + GV: Quan sát hướng dẫn và sửa sai cho các em. + GV: Yêu cầu HS thực hiện xong lưu bài lại. + GV: Lấy một bài thực hiện còn thiếu sót trình chiếu và yêu cầu các bạn khác nhận xét bổ sung. + GV: Nhận xét và sửa các lỗi sai mà HS thường gặp. + GV: Yêu cầu một số HS khác lên thao tác lại các nội dung đã được GV chỉnh sửa. + GV: Trình chiếu một bài hoàn chỉnh của HS và nhận xét. + GV: Hướng dẫn các theo tác mà HS còn yếu. + GV: Gọi một số HS lên thực hiện lại các thao tác trên. + GV: Chốt nội dung bài tập. | + HS: Đọc thông tin bài tập 2 SGK/57 - 58. + HS: Ôn lại các kiến thức đã được học ở tiết trước chuẩn bị kiến thức lý thuyết để thực hành. + HS: Thực hiện lập trang tính mới và gõ dữ liệu tương tự SGK/58. + HS: Thực hiện các yêu cầu: + HS: Lập công thức tính mật độ dân số (người/km2). + HS: Chèn thêm nếu thiếu hoặc cần thiết + HS: Căn chỉnh hàng cột cho phù hợp. + HS: Lên bảng thực hiện các thao tác các bạn khác quan sát và nhận xét bổ xung. + HS: Lên bảng thực hiện các thao tác các bạn khác quan sát và nhận xét bổ xung. + HS: Lên bảng thực hiện các thao tác các bạn khác quan sát và nhận xét bổ xung. + HS: Thực hiện theo yêu cầu: + HS: Chọn nút lệnh Bold, Underline và chọn màu chữ xanh. + HS: Chọn nút lệnh Italic, màu chữ nâu. + HS: Chọn nút lệnh Bold và chọn màu chữ vàng. + HS: Mặc định của trang tính. + HS: Chọn nút lệnh Center. dữ liệu khác theo mặc định. + HS: Chọn các ô và sử dụng nút lệnh merge and center. + HS: Tô màu nền tùy ý chọn Fill Color. Tô màu theo 3 hàng. Kẻ đường biên chọn Borders. Màu theo yêu cầu của GV. + HS: Thực hiện lưu bảng tính với tên Cac nuoc DNA. + HS: Quan sát GV thực hiện các thao tác trên. + HS: Thực hiện các thao tác theo từng cá nhân. + HS: Thao tác dưới sự hướng dẫn của GV. + HS: Lưu bài lại với tên cũ. + HS: Quan sát nhận xét và góp ý bổ sung sai sót của các bạn. + HS: Chú ý lắng nghe và sửa chữa những sai sót thường gặp. + HS: Một số HS lên bảng thao tác lại các nội dung đã chỉnh sửa. + HS: Quan sát và học tập bài làm tốt. + HS: Quan sát theo dõi GV thực hiện. + HS: Một số HS lên bảng thực hiện các yêu cầu của GV. + HS: Tập trung chú ý. | 2. Bài tập 2. * Thực hiện yêu cầu sau: - Yêu cầu học sinh lập trang tính với dữ liệu các nước trong khu vực Đông Nam Á như hình 67/SGK. - Thực hiện yêu cầu sau: - Lập công thức tính mật độ dân số (người/km2). - Chèn thêm các hàng trống cần thiết. - Điều chỉnh hàng và cột cho phù hợp. * Thực hiện định dạng văn bản như sau: - Đối với tiêu đề kiểu chữ in đậm, gạch chân, màu xanh. - Đối với hàng thông tin kiểu chữ in nghiêng, màu nâu. - Đối với tên các nước kiểu chữ in đậm, màu chữ màu vàng. - Đối với số liệu ở các hàng kiểu chữ thường, màu đen. - Yêu cầu tiêu đề và Stt được căn giữa. - Hàng tiêu đề được được gộp thành một ô. - Các cột và các hàng được tô màu nền theo 3 hàng một màu. kẻ đường biên để dễ phần biệt. Màu xanh lá cây nhạt và màu vàng nhạt. - Lưu bảng tính với tên Cac nuoc DNA. |
4. Củng cố:
- Củng cố trong nội dung bài học.
5. Dặn dò: (1’)
- Ôn lại các thao tác thực hiện. Xem trước nội dung bài tiếp theo.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
..........................................................................................................................................................