Gọi tên tiếng Anh giống đực và cái của động vật

Gọi tên tiếng Anh giống đực và cái của động vật

Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu một số cách gọi tên giống đực và cái của động vật trong tiếng Anh có thể bạn chưa biết. Hãy cùng theo chân VnDoc cùng tìm hiểu để bổ sung thêm vốn từ cần thiết vào kho tàng từ vựng của bản thân nhé!

Từ vựng tiếng Anh về Cây cối

Một số cấu trúc và từ vựng về y tế, sức khỏe

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Xung quanh thành phố

Thay vì đơn giản thêm tính từ "đực" (male) và "cái" (female) để chỉ giới tính của một loài động vật, tiếng Anh lại sử dụng những danh từ hoàn toàn khác biệt mà người dùng phải học thuộc. Danh sách dưới đây bao gồm gần 30 động vật thường gặp có tên gọi chung khác với tên chỉ giới tính đực, cái. Tuy nhiên, trong nhiều trường hợp, cách dùng "female" và "male" vẫn được chấp nhận, miễn là người đối diện hiểu điều bạn cần diễn đạt.

Tên động vật

Nghĩa

Động vật giống cái

Động vật giống đực

ant /ant/

con kiến

queen /kwiːn/,
worker /ˈwəːkə/

drone /drəʊn/

antelope /ˈantɪləʊp/

linh dương

doe /dəʊ/

buck /bʌk/

bear /bɛː/

con gấu

sow /soʊ/,
she-bear

boar

camel /ˈkam(ə)l/

lạc đà

cow /kaʊ/

bull /bʊl/

caribou /ˈkarɪbu/

tuần lộc

doe /doʊ/

buck /bʌk/

cat /kat/

con mèo

queen /kwiːn/

tom /tɑːm/

chimpanzee /tʃɪmpanˈziː/

con tinh tinh

empress /'em.prəs/

blackback /ˈblakbak/

chicken /ˈtʃɪkɪn/:

con gà

hen /hen/

cock /kɑːk/,
/ rooster /ˈruːstə/

coyote /kɔɪˈəʊti/

chó sói Bắc Mỹ

bitch /bɪtʃ/

dog /dɒɡ/

crab /krab/

con cua

jenny /ˈdʒɛni/

jimmy /ˈdʒɪmi/

crocodile /'krɒkədʌɪl/

cá sấu

cow /kaʊ/

bull /bʊl/

deer /dɪə/

hươu

doe /dəʊ/

stag /staɡ/,
buck /bʌk/

dog /dɒɡ/

con chó

bitch /bɪtʃ/

dog /dɒɡ/

donkey /ˈdɒŋki/

con lừa

jenny /ˈdʒɛni/

jack /dʒak/

dragonfly /'draɡ(ə)nflʌɪ/

con chuồn chuồn

queen /kwiːn/

king /kɪŋ/,
drake /dreɪk/

duck /dʌk/

con vịt

duck /dʌk/,
hen /hen/

drake /dreɪk/

elephant /ˈɛlɪf(ə)nt/

con voi

cow /kaʊ/

bull /bʊl/

elk /ɛlk/

nai sừng tấm

cow /kaʊ/

bull /bʊl/

falcon /ˈfɔː(l)k(ə)n/

chim ưng

falcon

tiercel /ˈtəːs(ə)l/

ferret /ˈfɛrɪt/

chồn sương

jill /dʒɪl/

hob /hɒb/

finch /fɪn(t)ʃ/

chim sẻ

hen /hen/

cock /kɑːk/

fox /fɒks/

cáo

vixen /ˈvɪks(ə)n/

dog /dɒɡ/

gerbil /ˈdʒəːbɪl/

chuột nhảy

doe /dəʊ/

buck /bʌk/

giraffe /dʒɪˈraf/

hươu cao cổ

cow /kaʊ/

bull /bʊl/

Trên đây là một số từ vựng tiếng Anh về động vật có cách gọi tên giống đực và cái khác biệt. Hy vọng bài viết này sẽ mang lại cho bạn một nguồn kiến thức hữu ích giúp bạn cải thiện vốn từ vựng của mình.

VnDoc chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!

Đánh giá bài viết
1 1.339
Sắp xếp theo

    Từ vựng tiếng Anh

    Xem thêm