Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Gọi tên tiếng Anh giống đực và cái của động vật

Loại File: PDF + Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Gọi tên tiếng Anh giống đực và cái của động vật

Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu một số cách gọi tên giống đực và cái của động vật trong tiếng Anh có thể bạn chưa biết. Hãy cùng theo chân VnDoc cùng tìm hiểu để bổ sung thêm vốn từ cần thiết vào kho tàng từ vựng của bản thân nhé!

Từ vựng tiếng Anh về Cây cối

Một số cấu trúc và từ vựng về y tế, sức khỏe

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Xung quanh thành phố

Thay vì đơn giản thêm tính từ "đực" (male) và "cái" (female) để chỉ giới tính của một loài động vật, tiếng Anh lại sử dụng những danh từ hoàn toàn khác biệt mà người dùng phải học thuộc. Danh sách dưới đây bao gồm gần 30 động vật thường gặp có tên gọi chung khác với tên chỉ giới tính đực, cái. Tuy nhiên, trong nhiều trường hợp, cách dùng "female" và "male" vẫn được chấp nhận, miễn là người đối diện hiểu điều bạn cần diễn đạt.

Tên động vật

Nghĩa

Động vật giống cái

Động vật giống đực

ant /ant/

con kiến

queen /kwiːn/,
worker /ˈwəːkə/

drone /drəʊn/

antelope /ˈantɪləʊp/

linh dương

doe /dəʊ/

buck /bʌk/

bear /bɛː/

con gấu

sow /soʊ/,
she-bear

boar

camel /ˈkam(ə)l/

lạc đà

cow /kaʊ/

bull /bʊl/

caribou /ˈkarɪbu/

tuần lộc

doe /doʊ/

buck /bʌk/

cat /kat/

con mèo

queen /kwiːn/

tom /tɑːm/

chimpanzee /tʃɪmpanˈziː/

con tinh tinh

empress /'em.prəs/

blackback /ˈblakbak/

chicken /ˈtʃɪkɪn/:

con gà

hen /hen/

cock /kɑːk/,
/ rooster /ˈruːstə/

coyote /kɔɪˈəʊti/

chó sói Bắc Mỹ

bitch /bɪtʃ/

dog /dɒɡ/

crab /krab/

con cua

jenny /ˈdʒɛni/

jimmy /ˈdʒɪmi/

crocodile /'krɒkədʌɪl/

cá sấu

cow /kaʊ/

bull /bʊl/

deer /dɪə/

hươu

doe /dəʊ/

stag /staɡ/,
buck /bʌk/

dog /dɒɡ/

con chó

bitch /bɪtʃ/

dog /dɒɡ/

donkey /ˈdɒŋki/

con lừa

jenny /ˈdʒɛni/

jack /dʒak/

dragonfly /'draɡ(ə)nflʌɪ/

con chuồn chuồn

queen /kwiːn/

king /kɪŋ/,
drake /dreɪk/

duck /dʌk/

con vịt

duck /dʌk/,
hen /hen/

drake /dreɪk/

elephant /ˈɛlɪf(ə)nt/

con voi

cow /kaʊ/

bull /bʊl/

elk /ɛlk/

nai sừng tấm

cow /kaʊ/

bull /bʊl/

falcon /ˈfɔː(l)k(ə)n/

chim ưng

falcon

tiercel /ˈtəːs(ə)l/

ferret /ˈfɛrɪt/

chồn sương

jill /dʒɪl/

hob /hɒb/

finch /fɪn(t)ʃ/

chim sẻ

hen /hen/

cock /kɑːk/

fox /fɒks/

cáo

vixen /ˈvɪks(ə)n/

dog /dɒɡ/

gerbil /ˈdʒəːbɪl/

chuột nhảy

doe /dəʊ/

buck /bʌk/

giraffe /dʒɪˈraf/

hươu cao cổ

cow /kaʊ/

bull /bʊl/

Trên đây là một số từ vựng tiếng Anh về động vật có cách gọi tên giống đực và cái khác biệt. Hy vọng bài viết này sẽ mang lại cho bạn một nguồn kiến thức hữu ích giúp bạn cải thiện vốn từ vựng của mình.

VnDoc chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Từ vựng tiếng Anh

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm