Học tiếng Anh qua bài hát: Blank Space - Taylor Swift
Học tiếng Anh qua bài hát: Blank Space - Taylor Swift
Bản hit Blank Space đã giúp công chúa nhạc đồng quê Taylor Swift ghi tên vào Grammy lần thứ 58, đưa cô đi vào lịch sử youtube với thành tích video cán mốc 1 tỷ lượt xem trong thời gian ngắn nhất và là 1 trong 10 ca khúc thành công nhất 2015. Giai điệu này hẳn đã trở nên quen thuộc với các bạn suốt năm vừa qua, bây giờ hãy cùng VnDoc.com học và nghe tiếng Anh qua bài hát Blank Space các bạn nhé!
Học tiếng Anh qua bài hát: Stay With Me - Sam Smith
Học tiếng Anh qua bài hát: Tell me why - Declan Galbraith
Học Tiếng Anh qua bài hát: Closer - The Chainsmokers ft. Halsey
Lời bài hát Blank Space | Lời dịch Blank Space |
Nice to meet you, where you been? I could show you incredible things Magic, madness, heaven, sin Saw you there and I thought Oh my God, look at that face You look like my next mistake Love’s a game, want to play? New money, suit and tie I can read you like a magazine Ain’t it funny, rumors, lie And I know you heard about me So hey, let’s be friends I’m dying to see how this one end Grab your passport and my hand I can make the bad guys good for a weekend Chorus: So it’s gonna be forever Or it’s gonna go down in flames You can tell me when it’s over Got a long list of ex-lovers They’ll tell you I’m insane ‘Cause you know I love the players And you love the game ‘Cause we’re young and we’re reckless We’ll take this way too far It’ll leave you breathless Or with a nasty scar Got a long list of ex-lovers They’ll tell you I’m insane But I’ve got a blank space baby And I’ll write your name Cherry lips, crystal skies I could show you incredible things Stolen kisses, pretty lies You’re the king baby I’m your Queen Find out what you want Be that girl for a month Screaming, crying, perfect storm I can make all the tables turn Rose gardens filled with thorns Keep you second guessing like “Oh my God, who is she?” I get drunk on jealousy But you’ll come back each time you leave ‘Cause darling I’m a nightmare dressed like a daydream [repeat chorus] Boys only want love if it’s torture Don’t say I didn’t say I didn’t warn ya (x2) [repeat chorus] | Rất vui khi gặp lại, anh đã đi đâu vậy? Em có thể cho anh thấy những điều phi thường Phép màu, sự điên rồ, thiên đường, tội ác Nhìn anh đứng đó và em chợt nghĩ rằng Ôi trời, nhìn gương mặt ấy xem Anh có lẽ sẽ là sai lầm tiếp theo của em Tình yêu là một trò chơi, anh có muốn tham gia không? Những tờ tiền mới, bộ vét và cà vạt Em có thể hiểu anh dễ như đọc tạp chí Những tin đồn, lời dối trá, chúng không nực cười sao? Em biết anh đã từng nghe kể về em Thế nên cứ làm bạn bè đi đã Em khao khát muốn biết mọi chuyên sẽ đi đến đâu Cầm hộ chiếu và nắm lấy tay em Em có thể biến chàng trai hư hỏng thành ngoan ngoãn vào cuối tuần Điệp khúc: Chuyện tình này sẽ là mãi mãi Hoặc là sẽ sớm lụi tàn Anh có thể cho em biết khi nào là kết thúc không? Nếu sự thăng hoa xứng đáng với nỗi đau Em có cả danh sách dài các anh người yêu cũ Họ sẽ bảo anh rằng em bị điên Vì anh biết đấy, em yêu những tay chơi Còn anh lại thích trò chơi tình ái này Vì chúng ta trẻ trung và liều lĩnh Ta sẽ khiến mọi thứ đi quá xa Mọi thứ sẽ khiến anh nghẹt thở Hoặc để lại vết thương khó chịu Em có cả danh sách dài các anh người yêu cũ Họ sẽ bảo anh rằng em bị điên Nhưng danh sách vẫn chừa một chỗ trống đấy Và em sẽ viết tên anh lên đó Đôi môi anh đào, bầu trời trong xanh Em có thể cho anh thấy những điều phi thường Những nụ hôn bất ngờ, những lời dối trá Anh là vua còn em là hoàng hậu của anh Tìm hiểu mẫu người anh thích Trở thành cô ấy trong một tháng Nhưng chuyện tồi tệ nhất vẫn chưa tới đâu Gào thét, khóc lóc, nổi cơn tan bành Em có thể quay ngoắt lại ấy Hoa hồng nào mà chẳng có gai Em luôn nghi ngờ kiểu như “Ôi trời, con đấy là ai?”, Em say trong cơn ghen Nhưng anh sẽ lại quay về bên em thôi Vì anh à em chính là cơn ác mộng mang vẻ ngoài của những mộng mơ [lặp lại điệp khúc] Con trai chỉ muốn yêu khi có nhiều đau đớn Cũng đừng trách em không cảnh báo anh (x2) [lặp lại điệp khúc] |
*Vocabulary notes:
Incredible /in'kredəbl/: lạ thường, phi thường
Madness /'mædnis/ giận dữ, điên rồ
Sin /sin/: tội ác
Rumor /'ru:mə/: tin đồn, lời đồn
be dying to do sth: khao khát, mong muốn làm gì đó (=want to do, desire to do)
Grab /græb/: bắt lấy, nắm lấy
Flame /fleim/: ngọn lửa
Worth /wə:θ/: đáng, xứng đáng
Insane /in'sein/: điên cuồng, mất trí
Reckless /'reklis/: liều lĩnh, táo bạo
Nasty /'nɑ:sti/ gây khó chịu, bực mình
Blank /blæηk/: trống
be yet to come: chưa tới
make all the tables turn: lật ngược tình thế
Thorn /θɔ:n/: gai
Jealousy /'dʒeləsi/: lòng ghen
Nightmare /'naitmeə/: ác mộng
Daydream /'deidri:m/: mơ mộng hão huyền
Torture /'tɔ:t∫ə/: tra tấn, gây đau đớn
Nếu bạn yêu thích Taylor Swift này thì còn chần chừ gì mà không học tiếng Anh qua bài hát: Blank Space để vừa có thể hát theo thần tượng, vừa học được nhiều từ vựng thú vị nữa!