Kế hoạch dạy học kì 2 lớp 5 môn Khoa học năm 2020 - 2021
Kế hoạch dạy học kì 2 lớp 5 môn Khoa học
Kế hoạch dạy học kì 2 lớp 5 môn Khoa học năm 2020 - 2021 theo Hướng dẫn điều chỉnh kế hoạch giáo dục của Bộ Giáo dục và Đào (Ban hành kèm theo Công văn số 405/BGDĐT-GDTH ngày 28 tháng 01 năm 2021. Mời các thầy cô cùng tham khảo.
Kế hoạch dạy học kì 2 môn Khoa học lớp 5
Tuần | Tên bài dạy | Yêu cầu cần đạt | Ghi chú | Điều chỉnh |
19 | 37. Dung dịch | - Nêu được một số ví dụ về dung dịch. - Biết tách các chất ra khỏi một số dung dịch bằng cách chưng cất. | ||
38. Sự biến đổi hóa học | - Nêu được một số ví dụ về biến đổi hóa học xảy ra do tác dụng của nhiệt hoặc tác dụng của ánh sáng. | |||
20 | 39. Sự biến đổi hóa học ( T) | |||
40. Năng lượng | - Nhận biết mọi hoạt động và biến đổi đều cần năng lượng. Nêu ví dụ. | |||
21 | 41. Năng lượng mặt trời | - Nêu ví dụ về việc sử dụng năng lượng mặt trời trong đời sống và sản xuất: chiếu sáng, sưởi ấm, phơi khô, phát điện, … | ||
42. Sử dụng năng lượng chất đốt | - Kể tên một số loại chất đốt. - Nêu ví dụ về việc sử dụng năng lượng chất đốt trong đời sống và sản xuất: sử dụng năng lượng than đá, dầu mỏ, khí đốt trong nấu ăn, thắp sáng, chạy máy, … | |||
22 | 43. Sử dụng năng lượng chất đốt (Tiếp theo) | - Nêu được một số biện pháp phòng chóng cháy, bỏng, ô nhiễm khi sử dụng năng lượng chất đốt. - Thực hiện tiết kiệm năng lượng chất đốt. | ||
44. Sử dụng năng lượng gió và năng lượng nước chảy | - Nêu ví dụ về việc sử dụng năng lượng gió và năng lượng nước chảy trong đời sống và sản xuất. - Sử dụng năng lượng gió: điều hòa khí hậu, làm khô, chạy động cơ gió, … - Sử dụng năng lượng nước chảy: quay guồng nước, chạy máy phát điện, … | |||
23 | 45. Sử dụng năng lượng điện | - Kể tên một số đồ dùng, máy móc sử dụng năng lượng điện. | ||
46. Lắp mạch điện đơn giản | - Lắp mạch điện thắp sáng đơn giản bằng Pin, bóng đèn, dây dẫn. | |||
24 | 47. Lắp mạch điện đơn giản (Tiếp theo) | |||
48. An toàn và tránh lãng phí khi sử dụng điện | - Nêu được một số quy tắc cơ bản sử dụng an toàn, tiết kiệm điện. - Có ý thức tiết kiệm năng lượng điên. | |||
25 | 49-50. Ôn tập: Vật chất và nặng lượng | Ôn tập về: - Các kiến thức phần vật chất và năng lượng; các kĩ năng quan sát, thí nghiệm. - Những kĩ năng về bảo vệ môi trường, giữ gìn sức khỏe liên quan tới nội dung phần vật chất và năng lượng. | ||
26 | 51. Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa. | - Nhận biết hoa là cơ quan sinh sản của thực vật có hoa. - Chỉ và nói tên các bộ phận của hoa như nhị và nhụy trên trên tranh vẽ hoặc hoa thật. | ||
52. Sự sinh sản của thực vật có hoa | - Kể được tên một số hoa thụ phấn nhờ côn trùng, hoa thụ phấn nhờ gió. | Không yêu cầu tất cả HS sưu tầm tranh ảnh về hoa thụ phấn nhờ côn trùng hoặc nhờ gió. Giáo viên hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có điều kiện sưu tầm, triển lãm. | ||
27 | 53. Cây con mọc lên từ hạt | - Chỉ trên hình vẽ hoặc thật cấu tạo của hạt gồm: vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ. | ||
54. Cây con có thể mọc lên từ một số bộ phận của cây mẹ | - Kể được tên một số cây có thể mọc từ thân, cành, lá, rễ của cây mẹ. | |||
28 | 55. Sinh sản của động vật | - Kể tên một số động vật đẻ trứng và đẻ con. | Không yêu cầu tất cả HS vẽ hoặc sưu tầm tranh ảnh những con vật mà bạn thích. Giáo viên hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có khả năng, có điều kiện được vẽ, sưu tầm, triển lãm. | |
56. Sự sinh sản của côn trùng | - Viết sơ đồ chu trình sinh sản của côn trùng. | |||
29 | 57. Sự sinh sản của ếch | - Viết sơ đồ chu trình sinh sản của ếch. | ||
58. Sự sinh sản và nuôi con của chim | - Biết chim là động vật đẻ trứng. | |||
30 | 59. Sự sinh sản của thú | - Biết thú là động vật đẻ con. | ||
60. Sự nuôi và dạy con một số loài thú | - Nêu được ví dụ về sự nuôi và dạy con của một số loài thú (hổ, hươu). | |||
31 | 61. Ôn tậpP: Thực vật và động vật | Ôn tập về: - Một số hoa thụ phấn nhờ gió, một số hoa thụ phấn nhờ côn trùng. - Một số loài động vật đẻ trứng, một số loài động vật để con. - Một số hình thức sinh sản của thực vật và động vật thông qua một số đại diện. | ||
62. Môi trường | - Khái niệm về môi trường. - Nêu một số thành phần của môi trường địa phương. | |||
32 | 63. Tài nguyên thiên nhiên | - Nêu được một số ví dụ và ích lợi của tài nguyên thiên nhiên | ||
64. Vai trò của môi trường tự nhiên đối với đời sống con người | - Nêu được ví dụ: môi trường có ảnh hưởng lớn đến đời sống của con người. - Tác động của con người đối với tài nguyên thiên nhiên và môi trường. | |||
33 | 65. Tác động của con người đến môi trường rừng | - Nêu những nguyên nhân dẫn đến rừng bị tàn phá. - Nêu tác hại của việc phá rừng. | Không yêu cầu tất cả HS sưu tầm một số tranh ảnh, thông tin về nạn phá rừng và hậu quả của nó. Giáo viên hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có điều kiện sưu tầm, triển | |
66. Tác động của con người đến môi trường đất | - Nêu một số nguyên nhân dẫn đến việc đất trồng ngày càng bị thu hẹp và suy thoái. | - Lồng ghép: Nội dung cơ bản về “ Đất” trong phần Tài liệu bổ trợ cho giáo viên ở mục B của phụ lục. | * Thu thập được một số thông tin, bằng chứng cho thấy con người có những tác động tiêu cực và tích cực đến môi trường đất. - Nêu được nguyên nhân, tác hại của ô nhiễm, xói mòn đất và biện pháp chống ô nhiễm, xói mòn đất. - Đề xuất và thực hiện được việc làm cụ thể giúp bảo vệ môi trường đất và vận động những người xung quanh cùng thực hiện. | |
34 | 67. Tác động của con người đến môi trường không khí và nước | - Nêu những nguyên nhân dẫn đến môi trường không khí và nước bị ô nhiễm. - Nêu tác hại của việc ô nhiễm không khí và nước. | ||
68. Một số biện pháp bảo vệ môi trường | - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường. - Thực hiện một số biện pháp bảo vệ môi trường. | Không yêu cầu tất cả HS sưu tầm tranh ảnh, thông tin về các biện pháp bảo vệ môi trường. Giáo viên hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có điều kiện sưu tầm, triển lãm. | ||
35 | 69. Ôn tập: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên | - Ôn tập kiến thức về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường và một số biện pháp bảo vệ môi trường. | ||
70. Ôn tập và kiểm tra cuối năm | Ôn tập về: - Sự sinh sản của động vật, bảo vệ môi trường đất, môi trường rừng. - Sử dụng tiết kiệm các nguồn tài nguyên thiên nhiên. - Vận dụng một số kiến thức về sự sinh sản của động vật đẻ trứng trong việc tiêu diệt những con vật có hại cho sức khỏe con người. - Nêu được một số nguồn năng lượng sạch. |