Kế hoạch dạy học môn Lịch sử 7 năm học 2021 - 2022 (Công văn 4040)
Kế hoạch giảng dạy Lịch sử 7 giảm tải theo công văn 4040
Kế hoạch giảng dạy môn Lịch sử lớp 7 năm học 2021 - 2022 được biên soạn theo nội dung giảm tải chương trình Lịch sử 7 năm học 2021 - 2022 (Công văn 4040/BGDĐT-GDTrH của Bộ GD&ĐT). Mời thầy cô tham khảo chỉnh sửa để xây dựng cho mình kế hoạch dạy học chi tiết bảo đảm cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện, phù hợp với tình hình thực tế khi tình dịch dịch Covid 19 vẫn diễn biến phức tạp.
| KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN: LỊCH SỬ LỚP 7 NĂM HỌC 2021- 2022 |
HỌC KÌ | SỐ TUẦN | SỐ TIẾT/TUẦN | SỐ ĐẦU ĐIỂM TỐI THIỂU | ||
KTTX | GK | CK | |||
I | 18 | 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết | 4 | 1 | 1 |
II | 17 | 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết | 4 | 1 | 1 |
HỌC KÌ I – 18 TUẦN (36 tiết)
TUẦN | TIẾT | BÀI/CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH | HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN | GHI CHÚ | ||
Phần một. Khái quát lịch sử thế giới trung đại |
| ||||||
1 | 1 | Bài 1. Sự hình thành và phát triển của xã hội phong kiến ở châu Âu. | Mục 1. Sự hình thành xã hội PK ở châu Âu | Tập trung vào sự thành lập các vương quốc mới ...và sự hình thành quan hệ sản xuất PK ở châu Âu | |||
Mục 2. Lãnh địa phong kiến | Tập trung vào khái niệm lãnh địa và đặc điểm kinh tế lãnh địa | ||||||
Mục 3. Sự xuất hiện các thành thị | HS tự học | ||||||
2 | Bài 2. Sự suy vong của chế độ phong kiến và sự hình thành chủ nghĩa tư bản ở châu Âu. | Mục 2. Sự hình thành chủ nghĩa tư bản ở châu Âu | HS tự học |
| |||
2
| Bài 3. Cuộc đấu tranh của giai cấp tư sản chống phong kiến thời hậu kì trung đại ở châu Âu. | Cả bài | HS tự đọc |
| |||
3 | Bài 4. Trung Quốc thời phong kiến. | Mục 1: Sự hình xã hội phong kiến Trung Quốc | - Chỉ tập trung vào sự hình thành quan hệ sản xuất phong kiến ở Trung Quốc | ||||
4 | Bài 4. Trung Quốc thời phong kiến (tiếp theo). | Mục 4. Trung Quốc thời Tống- Nguyên | - HS tự đọc |
| |||
3 | 5 | Bài 5. Ấn Độ thời phong kiến. | Mục 1: Những trang sử đầu tiên | - HS tự đọc | |||
Mục 2. Ấn Độ thời PK | -Hướng dẫn HS lập bảng niên biểu | ||||||
3 | 6 | Bài 6. Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á. | Mục 1. Sự hình thành các vương quốc chính ở ĐNÁ | - Tập trung vào sự ra đời của các quốc gia cổ |
| ||
Mục 2.Sự hình thành và phát triển của các quốc gia ĐNÁ | Hướng dẫn HS lập bảng niên biểu |
| |||||
Mục 3. Vương quốc Campuchia | - HS tự học |
| |||||
Mục 4. Vương quốc Lào | |||||||
4 | 7 | Bài 7. Những nét chung về xã hội phong kiến. |
|
| |||
|
| ||||||
8 | Làm bài tập lịch sử |
|
| ||||
Phần hai. Lịch sử Việt Nam từ thế kỉ X đến giữa thế kỉ XIX Chương I. Buổi đầu độc lập thời Ngô - Đinh - Tiền Lê (thế kỉ X) |
| ||||||
5 | 9 | Bài 8. Nước ta buổi đầu độc lập. | Mục 1. Ngô Quyền dựng nền độc lập Mục 2: Tình hình chính trị cuối thời Ngô | Gộp 2 mục thành mục 1. Nước ta dưới thời Ngô HS tự tham khảo danh sách 12 sứ quân |
| ||
10 | Bài 9. Nước Đại Cồ Việt thời Đinh - Tiền Lê. |
|
|
| |||
6 | 11 | Bài 9. Nước Đại Cồ Việt thời Đinh -Tiền Lê (tiếp). | Mục II.1. Bước đầu xây dựng nền kinh tế tự chủ | - Chỉ tập trung vào nông nghiệp và đúc tiền |
| ||
Mục II.2. Đời sống xã hội văn hóa | - HS tự học |
| |||||
12 | Bài 10. Nhà Lý đẩy mạnh công cuộc xây dựng đất nước. | Mục 1. Sự thành lập nhà Lý | - Chỉ tập trung vào 3 sự kiện: nhà Lý ra đời, dời đô và đổi tên nước |
| |||
| Mục 2. Luật pháp và quân đội | - Chỉ cần nêu được sự kiện ra đời bộ luật hình thư, tập trung vào quân đội (tổ chức và chính sách) | |||||
7 | 13 | Bài 11. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống (1075 - 1077). | Mục I. Giai đoạn thứ nhất (1075) | - Chỉ tập trung vào sự kiện chủ động tấn công để tự vệ của Lý Thường Kiệt và ysnghiax của sự kiện đó |
| ||
Chương II. Nước Đại Việt thời Lý (thế kỉ XI - XII) |
| ||||||
7 | 14 | Bài 11. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống (1075 - 1077) (tt) |
|
| |||
8 | 15 | Bài 12. Đời sống kinh tế, văn hoá. | Mục I. Đời sống kinh tế | - HS tự học |
| ||
Mục II.1 Những thay đổi về mặt xã hội | - HS tự học |
| |||||
16 | Ôn tập kiểm tra giữa kì 1 |
|
| ||||
9 | 17 | Kiểm tra giữa kì 1 |
|
| |||
9 | 18 | LSĐP: Thăng Long thời Lý từ TK XI đến TK XIII |
|
| |||
Chương III. Nước Đại Việt thời Trần (thế kỉ XIII - XIV) |
| ||||||
10 | 19 | Chủ đề. Đại Việt dưới thời Trần I. Sự thành lập nhà Trần và sự củng cố chế độ PK tập quyền | Mục I bài 13 | Bố cục như sau: -Mục I. Sự thành lập nhà Trần và sự củng cố chế độ PK tập quyền. Tập trung vào các nội dung:+ Nêu được thời gian nhà Trần thay nhà Lý.+Vẽ được sơ đồ bộ máy nhà nước dưới thời Trần.+Nêu được tên bộ luật được ban hành dưới thời Trần -Mục II. Các cuộc kháng chiến chống xâm lược dưới thời Trần. Tập trung vào các nội dung: +Lập bảng thống kê theo ý chính (cuộc kháng chiến lần….,âm mưu xâm lược của Mông Cổ/nhà Nguyên, chuẩn bị kháng chiến của nhà Trần, các chiến thắng tiêu biểu, kết quả).+Nêu được nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa của 3 lần kháng chiến. -Mục III. Tình hình kinh tế-văn hóa thời Trần.+ chỉ cần nêu được nổi bật về nông nghiệp và thương nghiep. +Nêu được nét chính về giáo dục và sự ra đời của Quốc sử viện, Đại Việt sử kí toàn thư |
| ||
10 | |||||||
20 | Chủ đề. Đại Việt dưới thời Trần II. Các cuộc kháng chiến chống xâm lược dưới thời Trần. | Mục I bài 14 |
|
| |||
11 | 21 | Chủ đề. Đại Việt dưới thời Trần II. Các cuộc kháng chiến chống xâm lược dưới thời Trần.(tt) | Mục II bài 14 |
|
| ||
Tiết 22 | Chủ đề. Đại Việt dưới thời Trần II. Các cuộc kháng chiến chống xâm lược dưới thời Trần.(tt) | Mục III bài 14 |
|
| |||
12 | 23 | Chủ đề. Đại Việt dưới thời Trần II. Các cuộc kháng chiến chống xâm lược dưới thời Trần.(tt) | Mục IV bài 14 |
|
| ||
24 | Chủ đề. Đại Việt dưới thời Trần III. Tình hình kinh tế, văn hóa | Mục I bài 15. Sự phát triển kinh tế | - Chỉ cần nêu được nổi bật về nông nghiệp và thương nghiep. |
| |||
13 | 25 |
Chủ đề. Đại Việt dưới thời Trần III. Tình hình kinh tế, văn hóa(tt) | Mục II bài 15. Sự phát triển văn hóa | - Nêu được nét chính về giáo dục và sự ra đời của Quốc sử viện, Đại Việt sử kí toàn thư |
| ||
26 | Ôn tập về nhà Trần |
|
| ||||
14 | 27 | HĐTNST: Xem phim về kháng chiến của nhà Trần |
|
| |||
14 | 28 | Bài 16. Sự suy sụp của nhà Trần cuối TK XIV | Mục I. Tình hình kinh tế-xã hội | - HS tự học |
| ||
Mục II. Nhà Hồ và những cải cách của Hồ Quý Ly |
| ||||||
15 | 29 | Bài tập lịch sử |
|
| |||
| Bài 17. Ôn tập chương II và III | Cả bài | - HS tự học |
| |||
Chương IV. Đại Việt từ thế kỉ XV đến đầu thế kỉ XIX thời Lê sơ |
| ||||||
15
| 30 | Bài 18. Cuộc kháng chiến của nhà Hồ và phong trào khởi nghĩa chống quân Minh ở đầu thế kỉ XV. |
|
|
| ||
31 | LSĐP: Thăng Long thời Trần từ TK XIII đến TK XV |
|
|
| |||
16 | 32 | Bài tập lịch sử |
|
|
| ||
17 | 33 | HĐTNST :Xem phim |
|
|
| ||
34 | HĐTNST: Vẽ sơ đồ tư duy |
|
|
| |||
18 | 35 | Ôn tập cuối kì 1 |
|
|
| ||
36 | Kiểm tra cuối kì 1 |
|
|
| |||
HỌC KÌ II- 17 TUẦN (34 TIẾT) |
| ||||||
| |||||||
19 | Tiết 37 38 | Bài 19. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427). I. Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa Bài 19. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427).(tt) II. Diễn biến cuộc khởi nghĩa Lam Sơn | Mục I bài 19 Mục II và III.1.2 bài 19 | Sắp xếp cấu trúc lại nội dung các mục thành 3 nội dung chính như sau: -I. Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa -II. Diễn biến cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (chỉ lập bảng thống kê các sự kiện tiêu biểu, tập trung vào trận Tốt Động-Chúc Động và Chi Lăng -Xương Giang) -III. Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử |
| ||
20 | 39 | Bài 19. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427) (tt) | Mục III.3 bài 19 và bài tập |
|
| ||
40 | Bài 20. Nước Đại Việt thời Lê sơ (1428 -1527). I. Tình hình chính trị, quân sự, pháp luật | Mục I bài 20 |
|
| |||
21
| 41 | Bài 20. Nước Đại Việt thời Lê sơ (1428 -1527) (tt) II. Tình hình kinh tế, xã hội | Mục II. Tình hình kinh tế - xã hội | - Chỉ tập trung vào tình hình kinh tế |
| ||
42 | Bài 20. Nước Đại Việt thời Lê sơ (1428 -1527) (tt) III. Tình hình văn hóa , giáo dục IV. Một số danh nhân văn hoá xuất sắc của dân tộc | Mục III. Tình hình văn hóa, giáo dục Mục IV. Một số danh nhân văn hóa xuất sắc của dân tộc |
- Chỉ tập trung vào tình hình giáo dục và thi cử
- HS tự học |
| |||
43 | Làm bài tập lịch sử ( Chương IV) |
|
| ||||
| Bài 21. Ôn tập chương IV | Cả bài | - HS tự học |
| |||
Chương V. Đại Việt ở các thế kỉ XVI – XVIII |
| ||||||
22 | 44 | Bài 22. Sự suy yếu của nhà nước phong kiến tập quyền (thế kỉ XVI - XVIII). | I. Tình hình chính trị, xã hội | - Chỉ tập trung vào nguyên nhân và ý nghĩa phong trào nông dân và ý nghĩa phong trào nông dân đầu thế kỉ XVI |
| ||
23 | 45 | Bài 22. Sự suy yếu của nhà nước phong kiến tập quyền (thế kỉ XVI - XVIII).(tt) | II. Các cuộc chiến tranh Nam - Bắc triều và Trịnh - Nguyễn |
| |||
46 | Bài 23. Kinh tế, văn hoá thế kỉ XVI - XVIII. I. Kinh tế | I. Kinh tế | Chỉ nêu khái quát nét chính về kinh tế để thấy được điểm mới so với giai đoạn trước |
| |||
24 | 47 | Bài 23. Kinh tế, văn hoá thế kỉ XVI - XVIII.(tt) II. Văn hoá | Mục II.3. Văn học và nghệ thuật dân gian | Chỉ tập trung vào nghệ thuật dân gian | |||
24 | 48 | Bài 24. Khởi nghĩa nông dân Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. | Mục 2. Những cuộc khởi nghĩa lớn | Hướng dẫn HS lập bảng thống kê các cuộc khởi nghĩa nông dân Đàng Ngoài |
| ||
25
| 49 | Bài 25. Phong trào Tây Sơn. I. Khởi nghĩa Tây Sơn bùng nổ
| Mục I.1. Xã hội Đàng Trong nửa sau TK XVIII Mục I.2. Khởi nghĩa Tây Sơn bùng nổ | Tích hợp 2 mục này thành 1 mục: Khởi nghĩa Tây Sơn bùng nổ (tập trung nêu bật nguyên nhân và sự bùng nổ khởi nghĩa) |
| ||
50 | Bài 25. Phong trào Tây Sơn. (tt) II. Tây Sơn lật đổ chính quyền họ Nguyễn và đánh tan quân xâm lược Xiêm | Mục II bài 25 | - Hướng dẫn HS lập bảng thống kê các chiến thắng lớn theo tiến trình (thời gian, các thắng lợi tiêu biểu, kết quả) |
| |||
26 | 51 | Bài 25. Phong trào Tây Sơn. (tt) III. Tây Sơn lật đổ chính quyền họ Trịnh | Mục III bài 25 | - Hướng dẫn HS lập bảng thống kê các chiến thắng lớn theo tiến trình (thời gian, các thắng lợi tiêu biểu, kết quả) |
| ||
52 | Bài 25. Phong trào Tây Sơn.(tt) IV. Tây Sơn đánh tan quân Thanh | Mục IV bài 25 | - Hướng dẫn HS lập bảng thống kê các chiến thắng lớn theo tiến trình (thời gian, các thắng lợi tiêu biểu, kết quả) - Nêu được nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của phong trào tây Sơn |
| |||
27 | 53 | Ôn tập giữa kì 2 |
|
| |||
54 | Kiểm tra giữa kì 2 |
|
| ||||
Bài 26. Quang Trung xây dựng đất nước | Cả bài | - HS tự học |
| ||||
| |||||||
28 | 55 | Bài 27. Chế độ phong kiến nhà Nguyễn. I. Tình hình chính trị, kinh tế |
|
| |||
56 | Bài 27. Chế độ phong kiến nhà Nguyễn.(tt) II. Các cuộc nổi dậy của nhân dân | Mục II. Các cuộc nổi dậy của nhân dân | Hướng dẫn HS lập bảng thống kê |
| |||
29 | 57 | Bài 28. Sự phát triển của văn hoá dân tộc cuối thế kỉ XVIII - nửa cuối thế kỉ XIX. | Mục I.1 Văn học | - HS tự học |
| ||
Mục I.2 Nghệ thuật | - Chỉ tập trung vào kiến trúc |
| |||||
Mục II. Giáo dục, khoa học- kĩ thuật | - Hướng dẫn Hs lập bảng thống kê các thành tựu tiêu biểu |
| |||||
58 | LSĐP. Thăng long từ đầu TK XV đến cuối TK XVIII |
|
|
| |||
30
| Bài 29. Ôn tập chương V và VI
| Cả bài | - HS tự học |
| |||
Bài 30. Tổng kết | Cả bài | - HS tự đọc | |||||
59 | Làm bài lịch sử |
|
|
| |||
60 | HĐTNST. Vẽ tranh lịch sử |
|
|
| |||
31 | 61 | HĐTNST. Kể chuyện lịch sử |
|
|
| ||
62 | Ôn tập lịch sử: Xem phim về Khởi nghĩa Lam Sơn |
|
| ||||
32 | 63 | Ôn tập lịch sử: Xem phim về Khởi nghĩa Lam Sơn (tt) |
|
| |||
64 | Ôn tập lịch sử: Xem phim về Khởi nghĩa Lam Sơn |
|
| ||||
33 | 65 | Ôn tập lịch sử: Xem phim về Khởi nghĩa Lam Sơn(tt) |
|
| |||
33 | 66 | Bài tập lịch sử |
|
|
| ||
34 | 67 | Bài tập lịch sử |
|
|
| ||
68 | Ôn tập cuối kì 2 |
|
| ||||
35 | 69 | Ôn tập cuối kì 2 |
|
| |||
70 | Kiểm tra cuối kì II |
|
........................
Trên đây VnDoc đã giới thiệu Kế hoạch giảng dạy Lịch sử 7 năm học 2021 - 2022 (Công văn 4040). Tài liệu bao gồm phân phối chương trình học kì 1 và học kì 2 Lịch sử 7 theo giảm tải chương trình của Bộ GD&ĐT. Hy vọng đây là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo, chuẩn bị bài giảng phù hợp với yêu cầu trong tình hình mới.
Ngoài tài liệu trên, mời các bạn tham khảo thêm các môn khác như: Lịch sử lớp 7, Giải bài tập Lịch sử 7, Giải bài tập Lịch sử 7 ngắn nhất, Giải Tập bản đồ Lịch Sử 7... cũng được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.